UNIT 10: CONSERVATION
Bảo tồn
1. protect (v) [prə'tekt]: bảo vệ
2. leopard (n) ['lepəd]: con báo
3. flexible (a) ['fleksəbl: linh họat, dễ sai khiến
4. loss (n) [lɔs]: mất
5. destroy (v) [di'strɔi]: phá hủy
6. variety (n) [və'raiəti]: sự đa dạng
7. species (n) ['spi:∫i:z]: lòai
8. eliminate (v) [i'limineit]: hủy diệt
9. medicine (n) ['medsn; 'medisn]: thuốc
10. cancer (n) ['kænsə]: ung thư
11. constant (a) ['kɔnstənt]: thường xuyên
12. constantly (adv) ['kɔnstəntli]: liên tục
13. supply (n) [sə'plai]: nguồn cung cấp
14. crop (n) [krɔp]: cây trồng
15. hydroelectric (a) [,haidroui'lektrik]: thủy điện
16. dam (n) [dæm]: đập ( nước)
17. play (v) an important [im'pɔ:tənt] part: giữ một vai trò quan trọng
18. circulation (n) [,sə:kju'lei∫n]: sự tuần hòan
19. conserve (v) [kən'sə:v]: giữ lại
20. run [rʌn] off (v): chảy đi mất
21. take away (v) ['teik ə'wei]: mang theo
22. valuable (a) ['væljuəbl]: quý giá
23. soil (n) [sɔil]: đất
24. frequent (a) ['fri:kwənt]: thường xuyên
25. flood (n) [flʌd]: lũ,lụt.
26. damage (n) ['dæmidʒ]: sự tàn phá, sự thiệt hại
27. threaten (v) ['θretn]: đe dọa
28. polluted (a) [pə'lu:təd]: bị ô nhiễm
29. disappearance (n) [,disə'piərəns]: sự biến mất
30. worsen (v) ['wə:sn]: làm tồi tệ đi
31. pass [pɑ:s] a law ( exp.): thông qua một đạo luật.
32. in someone’s defence/ in something‘s defence [di'fens]:để bảo vệ ai đó / để bảo vệ cái gì
33. in nature‘s defence : để bảo vệ tự nhiên
34. concern (v) [kən'sə:n]: liên quan đến
35. power of falling ['fɔ:liη] water : năng lượng dòng chảy.
36. electricity (n) [i,lek'trisiti]: điện
37. remove (v) [ri'mu:v] : hủy đi, bỏ đi
38. get rid of (exp.): bỏ đi
39. completely (adv) [kəm'pli:tli]: tòan bộ, hòan tòan
40. liquid (n) ['likwid]: chất lỏng
41. flow [flou] off (v) chảy đi mất
42. treat (v) [tri:t]: chữ trị
43. vegetation (n) [,vedʒi'tei∫n]: việc trồng cây
44. do harm [hɑ:m] to (exp.): gây hại tới
45. erosion (n) [i'rouʒn]: sự xói mòn
46. consequence (n) ['kɔnsikwəns]: hậu qủa, kết quả
47. planet (n) ['plænit]: hành tinh
48. destruction (n) [dis'trʌk∫n]: sự phá hủy
49. feature (n) ['fi:t∫ə]: đặc điểm
50. sensitive (a) ['sensətiv]: nhạy cảm
51. imprision (v) [im'prizn]: giam giữ
52. endangered [in'deindʒəd] species (a): những lòai có nguy cơ bị tuyệt chủng.
53. reconstruct (v) ['ri:kən'strʌkt]: tái tạo
54. breed (v) [bri:d]: nhân giống
55. policy (n) ['pɔləsi]: chính sách
56. at times ['taimz]: có những lúc
57. risky (a) ['riski]: rủi ro
58. injure (v) ['indʒə]: làm bị thưong
59. suffer ['sʌfə] from (v): đau, đau khổ
60. dangerous (a) ['deindʒrəs]: nguy hiểm
61. develop (v) [di'veləp]: phát triển
62. disease (n) [di'zi:z]: bệnh tật, tệ nạn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK