alternative (adj): thay thế
at the same time: cùng lúc đó
available (adj): sẵn có
balloon (n): bong bóng
coal (n): than đá
cost (v): tốn kém
dam (n): đập thủy điện
electricity (n): điện
energy (n): năng lượng
exhausted (adj) : cạn kiệt
fossil fuel (n): năng lượng hóa thạch
geothermal heat (n): địa nhiệt
infinite (adj): vô hạn
make use of: tận dụng
nuclear energy (n): năng lượng hạt nhân
oil (n): dầu
plentiful (adj): nhiều
pollution (n): sự ô nhiễm
power demand (n): nhu cầu sử dụng năng lượng
release (v): giải phóng
reserve (n): trữ lượng
roof (n): mái nhà
safe (adj): an toàn
sailboat (n): thuyền buồm
save (v): tiết kiệm
solar energy (n): năng lượng mặt trời
solar panel (n): tấm thu năng lượng mặt trời
wave (n): sóng
windmill (n): cối xay gió
abundant [ə'bʌndənt] (adj): dồi dào, phong phú
convenient [kən'vi:njənt] (adj): tiện lợi
enormous [i'nɔ:məs] (adj): to lớn, khổng lồ
harmful [hɑ:mful] (adj): có hại
hydroelectricity [,haidrouilek'trisiti] (n): thủy điện
nuclear reactor ['nju:kliə [ri:'æktə] (n): phản ứng hạt nhân
radiation [,reidi'ei∫n] (n): phóng xạ
renewable [ri'nju:əbl] (adj): có thể thay thế
run out [rʌn'aut] (v): cạn kiệt
ecologist [i'kɔlədʒist] (n): nhà sinh thái học
fertilize ['fə:tilaiz] (v): bón phân
grass [grɑ:s] (n): cỏ
land [lænd] (n): đất
ocean ['əʊ∫n] (n): đại dương
petroleum [pə'trouliəm] (n): dầu hỏa, dầu mỏ
replace [ri'pleis] (v): thay thế
as can be seen [si:n] có thể thấy
chart [t∫ɑ:t] (n): biểu đồ
consumption [kən'sʌmp∫n] (n): sự tiêu thụ
follow ['fɔlou] (v): theo sau
make up ['meikʌp] (v): chiếm (số lượng)
show [∫ou] (v): chỉ ra
total ['toutl] (a): tổng số
apartment [ə'pɑ:tmənt] (n): căn hộ
cancer ['kænsə] (n): ung thư
catch [kæt∫] (v): bắt được
cause [kɔ:z] (n): nguyên nhân
conduct ['kɔndʌkt] (v): tiến hành
experiment [iks'periment] (n): cuộc thí nghiệm
extraordinary [iks'trɔ:dnri] (adj): lạ thường
fence [fens] (n): hàng rào
locate [lou'keit] (v): nằm ở
overlook [,ouvə'luk] (v): nhìn ra
present [pri'zent] (v): trình bày
progress ['prougres] (n): sự tiến triển
publish ['pʌbli∫] (v): xuất bản
reach [ri:t∫] (v): đạt tới
research [ri'sə:t∫, 'ri:sə:t∫] (v): nghiên cứu
surround [sə'raund] (v): bao quanh
Complete the sentence with the correct form of the verb in the box.
exhaust release alternate research relate
supply renew pollute harm finite
Key
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 11 Sources of energy chương trình Tiếng Anh lớp 11 về chủ đề các nguồn năng lượng. Để phát triển vốn từ vựng liên quan đến đề tài năng lượng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 11 lớp 11 Vocabulary.
He has ...... extensive research into renewable energy sources.
Câu 2 - Câu 15: Xem trắc nghiệm để thi online
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HOCTAP247 ở mục hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học ôn tập Test Yourself D Unit 10-11 kế tiếp. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK