Tóm tắt bài
1. Pronunciation Language Focus Unit 8 Lớp 11
Phát âm: /fl/ - /fr/ - /θr/
2. Grammar Language Focus Unit 8 Lớp 11
- Pronouns one(s), someone, no one, anyone, everyone
- Vocabulary about holiday and celebrations
a. Pronouns one(s), someone, no one, anyone, everyone (Đại từ bất định)
- One, ones (cái ,người ....mà ,những cái ,những người....)
- "One" và "Ones" này không liên quan gì đến số đếm.
- Chúng dùng để thay thế danh từ đã được nhắc đến trước đó và tùy theo danh từ đó số ít hay số nhiều mà ta dùng ONE ( thế cho danh từ số ít ) hay ONES ( thế cho danh từ số nhiều )
- Ví dụ minh họa
- Ex 1: There are three books on the table. Which one do you like? I like the red one. ONE trong câu này thay thế cho danh từ "book", dịch là quyển sách.
- Ex 2: There are a lot of houses on this street. Which ones do you like? I like the blue ones. ONES trong các câu này thế cho danh từ "houses", dịch là những căn nhà.
- Someone (Người nào đó)
- Thường dùng với động từ ở ngôi thứ ba số ít
- Thường được dùng trong câu khẳng định
- Ví dụ minh họa
- Someone has stolen my sandals.
- No one (Không một ai cả)
- Thường dùng với động từ ở ngôi thứ ba số ít
- Thường được dùng trong câu khẳng định nhưng mang nghĩa phủ định
- Ví dụ minh họa
- No one likes him. (Không một ai thích anh ta.)
- Anyone (Bất kỳ ai)
- Thường dùng với động từ ở ngôi thứ ba số ít
- Thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
- Ví dụ minh họa
- Don't believe anyone in this house. (Đừng có tin bất cứ ai trong ngôi nhà này.)
- Everyone (Mọi/mỗi người)
- Thường dùng với động từ ở ngôi thứ ba số ít
- Thường dùng trong câu khẳng định
- Ví dụ minh họa
- Everyone knows the truth except her.
b. Vocabulary about holidays and celebrations (Từ vựng về lễ hội và kỷ niệm)
3. Exercise Language Focus Unit 8 Lớp 11
3.1. Unit 8 Language Focus Exercise 1
Complete the sentences, using someone, anyone, no one or everyone. Use each word twice. (Hoàn thành các câu, sử dụng someone, anyone, no one hoặc everyone. Sử dụng mỗi từ hai lần.)
- I don't think………….likes the film. It’s so boring.
- ……………….phoned while you were out, but they didn't leave a message.
- Does……………mind if I eat first?
- There’s……………….at the door. Can you go and see who it is?
- He didn’t come to class for three days, and…………..knows where he is.
- Can we start now? Has…………..arrived?
- Everyone said they would attend the party, but………….turned up.
Guide to answer
- everyone ---> Tôi không nghĩ là mọi người thích bộ phim này. Nó khá là chán.
- Someone ---> Có ai đó gọi điện thoại cho bạn khi bạn ra ngoài, nhưng họ không để lại tin nhắn nào.
- anyone ---> Có ai phiền gì không nếu tôi ăn trước?
- someone ---> Có ai đó ở ngoài cửa. Bạn có thể đi ra xem ai ngoài đó không?
- no one ---> Anh ta không đến lớp 3 ngày rồi, và không ai biết anh ta ở đâu.
- everyone ---> Chúng ta có thể bắt đầu được chưa? Mọi người đến cả rồi chứ?
- no one ---> Mọi người nói rằng họ sẽ đến dự buổi tiệc, nhưng không có ai xuất hiện.
3.2. Unit 8 Language Focus Exercise 2
- Of the three bags I like the blue bag.
- Mai is making a fruit cake. Huong is making a fruit cake, too.
- I like reading books, especially the books about the natural world.
- I don't have a computer, and my father doesn't want me to have a computer.
- They let me choose a pencil, and took the red pencil.
- There are several national celebrations in Vietnam, but perhaps the most meaningful celebration is Tet holiday.
- We hold each other both happy stories and sad stories about our lives.
Guide to answer
- Of the three bags I like the blue one.
- Mai is making a fruit cake. Huong is making one, too.
- I like reading books, especially the ones about the natural world.
- I don't have a computer, and my father doesn't want me to have one.
- They let me choose a pencil, and took the red one.
- There are several national celebrations in Vietnam, but perhaps the most meaningful one is Tet holiday.
- We hold each other both happy stories and sad ones about our lives.
3.3. Unit 8 Language Focus Exercise 3
Use the words from the box to complete the following sentences. (Sử dụng các từ từ hộp để hoàn thành các câu sau.)
- Before Tet, housewives are always busy cooking………..foods.
- The Prince’s wedding was a very…………occasion.
- Christmas is also the time for people to give and receive………..
- Each nation has its own way of………….the New Year.
- On the first day of the New Year, people often try to be nice and………..
- People go to pagoda to pray for……….
- If you walk on the street before Tet, you’ll find great……….everywhere.
Guide the answer
- traditional
- grand
- gifts
- celebrating
- polite
- good luck
- excitement
Complete these sentences with someone, anyone, no one, everyone.
- We arranged the meeting, but ______ came.
- Janet Jones is _____ I rarely see these days.
- I always get to work before _______ else.
- I hope _______ will be comfortable here. We try to make each guest feel at home.
- Hardly _______ turn up to the meeting.
- I thought I heard ______ knocking at the door.
- ________ calls her Maggie, but her real name's Margaret.
- There was complete silence in the room. _____ said anything
- Sarah was upset about something and refused to talk to ________.
Key
- We arranged the meeting, but no one came.
- Janet Jones is someone I rarely see these days.
- I always get to work before anyone else.
- I hope everyone will be comfortable here. We try to make each guest feel at home.
- Hardly anyone turn up to the meeting.
- I thought I heard someone knocking at the door.
- Everyone calls her Maggie, but her real name's Margaret.
- There was complete silence in the room. No one said anything
- Sarah was upset about something and refused to talk to anyone.
Bài tập trắc nghiệm Language Focus Unit 8 Lớp 11
Trên đây là nội dung bài học Language Focus Unit 8 Lớp 11 - Celebration, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 8 lớp 11 Language Focus
-
-
A.
Most
-
B.
are
-
C.
ones
-
D.
that
-
-
A.
so
-
B.
had to
-
C.
buy
-
D.
one
-
-
A.
along with
-
B.
from
-
C.
are
-
D.
to attend
-
-
A.
won first prize
-
B.
customs
-
C.
had worn
-
D.
the Halloween
-
-
A.
the students
-
B.
the accounting
-
C.
their
-
D.
own
-
-
A.
were
-
B.
was
-
C.
have been
-
D.
has been
-
-
A.
Everyone was
-
B.
All was
-
C.
Everyone were
-
D.
All were
Câu 2 - Câu 20: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!