A.D. (Anno Domini) ['ænou'dɔminai] (n): sau công nguyên
awareness [ə'weənis] (n): ý thức
B.C. (Before Christ) [bi'fɔ: kraist] (n): trước công nguyên
billionaire [,biljə'neə] (n): nhà tỉ phú
birth-control method ['bə:θkən'troul 'meθəd] (n): phươg pháp hạn chế sinh đẻ
carry out ['kæri'aut] (v): tiến hành
claim [kleim] (n,v): (sự) đòi hỏi
cranky ['kræηki] (a): hay gắt gỏng, quạu
creature ['kri:t∫ə] (n): sinh vật
death rate ['deθreit] (n): tỉ lệ tử vong
developing country [di'veləpiη 'kʌntri] (n): nước đang phát triển
exercise ['eksəsaiz] (v): sử dụng
expert ['ekspə:t] (n): chuyên gia
explosion [iks'plouʒn] (n): sự bùng nổ
family planning ['fæmili'plæniη] (n): kế hoạch hóa gia đình
fresh water [fre∫ 'wɔ:tə] (n): nước ngọt
generation [,dʒenə'rei∫n] (n): thế hệ
glean [gli:n] (v): mót, nhặt (lúa)
government ['gʌvnmənt] (n): chính phủ
growth [grouθ] (n): tăng trưởng
implement ['implimənt] (v): thực hiện
improvement [im'pru:vmənt] (n): sự cải thiện
injury ['indʒəri] (n): chấn thương
insurance [in'∫uərəns] (n): sự bảo hiểm
iron ['aiən] (n): sắt
journalism ['dʒə:nəlizm] (n): báo chí
lack [læk] (n): sự thiếu hụt
limit ['limit] (v): giới hạn
limited ['limitid] (adj): có giới hạn
living condition ['liviη kən'di∫n] (n): điều kiện sống
living standard ['liviη 'stændəd] (n): mức sống
metal ['metl] (n): kim loại
organisation [,ɔ:gənai'zei∫n] (n): tổ chức
overpopulated [,ouvə'pɔpjuleitid] (adj): quá đông dân
petroleum [pə'trouliəm] (n): dầu mỏ, dầu hỏa
policy ['pɔləsi] (n): chính sách
population [,pɔpju'lei∫n] (n): dân số
punishment ['pʌni∫mənt] (n): sự trừng phạt
quarrel ['kwɔrəl] (n,v): sự cãi nhau
raise [reiz] (v): nuôi
rank [ræηk] (v): xếp hạng
religion [ri'lidʒən] (n): tôn giáo
resource [ri'sɔ:s ; ri'zɔ:s] (n): nguồi lực
reward [ri'wɔ:d] (n): giải thưởng
salt water ['sɔ:lt,wɔ:tə] (n): nước mặn
silver ['silvə] (n): bạc
solution [sə'lu:∫n] (n): giải pháp
step [step] (v): bước
the Third World ['θə:d'wə:ld] (n): thế giới thứ ba
United Nations [ju:'naitid'nei∫nz] (n): Liên Hợp Quốc
Complete each of the sentences with the correct form of the verb in the box.
increase expect decrease reach limit raise control populate support freeze |
Key
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 7 Lớp 11 - Worl population, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 7 lớp 11 Vocabulary
Like many other baby birds, ducklings are blind _______ birth.
Câu 2 - Câu 20: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK