Phát âm /w/ - /j/
Gerund | Present participle | |
Cấu tạo | V-ing | V-ing |
Cách dùng |
|
|
Một số ví dụ minh họa
Danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành cũng có cách dùng tương tự như danh động từ và hiện tại phân từ những về mặt ý nghĩa nó diễn tả hoặc nhấn mạnh sự hoàn thành của một hành động.
Complete each of the following sentences with an appropriate gerund of the verbs from the box. (Hoàn thành mỗi câu sau với một danh động từ thích hợp của các động từ trong khung.)
spend behave wait park start bend meet listen |
1. I have no objection to _______ to your story again.
2. Touch your toes without _____ your knees!
3. You should be ashamed of yourself for _______ so badly.
4. I am looking forward to _____ you.
5. You can't prevent him from _____ his own money.
6. Would you mind ______ for a moment?
7. In spite of ______ late, we arrived in time.
1. listening
2. bending
3. behaving
4. meeting
5. spending
6. waiting
7. starting
Complete each of the following sentences with an appropriate present participle of the verbs from the box. (Hoàn thành mỗi câu sau với một hiện tại phân từ thích hợp của các động từ trong khung.)
lie modernize shop pass prepare rise try read burn |
1. She smelt something _______ and saw smoke _______.
2. If I catches you _______ her diary, she'll be furious.
3. They found a tree ______ across the road.
4. I'm going _____ this afternoon.
5. He doesn't spend much time _______ his lessons.
6. They wasted a whole afternoon _____ to repair the bike.
7. They spent a lot of money _______ the house.
1. burning, rising
2. reading
3. lying
4. shopping
5. preparing
6. trying
7. modernizing
Put the verbs in brackets into the perfect gerund or perfect participle. (Chia động từ trong ngoặc ở dạng danh động từ hoàn thành hoặc phân từ hoàn thành.)
1. I object to him ______ (make) private calls on the office phone.
2. _____ (be) his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders from another.
3. They denied ______ (be) there.
4. ________ (tie) one end of the rope to his bed, he threw the other end out of the window.
5. _____ (read) the instruction, he snatched up the fire extinguisher.
6. The children admitted ______ (take) the money.
1. having made
2. Having been
3. having been
4. Having tied
5. Having read
6. having taken
Rewrite the sentences beginning with an appropriate participle (present, past or perfect).
1. When she saw the dog coming towards her, she quickly crossed the road.
____________________________________________________________
2. If it is looked after carefully, the plant can live through the winter.
____________________________________________________________
3. As I don't have a credit card, I found it difficult to book an airline ticket over the phone.
____________________________________________________________
4. Keith spent a lot of time filling in job application forms because he was unemployed.
____________________________________________________________
5. Because I was walking quickly, I soon caught up with her.
____________________________________________________________
6. The house was built of wood, so it was clearly a fire risk.
____________________________________________________________
7. I was eager to catch the bus in good time because I had been told off the day before for arriving late.
____________________________________________________________
8. She didn't know where the theater was, so she asked for directions at the hotel reception.
____________________________________________________________
9. As she was a nurse, she knew what to do after the accident.
____________________________________________________________
10. He had spent his childhood in Oslo so he knew the city well.
____________________________________________________________
Key
1. Seeing the dog coming towards her, she quickly crossed the road.
2. Looked after carefully, the plant can live through the winter.
3. Not having a credit card, I found it difficult to book…
4. Being unemployed, Keith spent a lot of time filling in job application forms.
5. Walking quickly, I soon caught up with her.
6. Built/ Being built of wood, the house was clearly a fire risk.
7. Having been told off the day before for arriving late, I was eager to catch the bus in good time.
8. Not knowing where the theater was, she asked for directions at the hotel reception.
9. Being a nurse, she knew what to do after the accident.
10. Having spent his childhood in Oslo, he knew the city well.
Như vậy các em vừa ôn tập lại điểm ngữ pháp về danh động từ và dạng phân từ trong bài học Language Focus Unit 4 tiếng Anh lớp 11 - Volunteer work. Để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 4 lớp 11 Language Focus.
You had better learning a foreign language before applying for a job.
Passing a driver's test is a necessity requirement for all people wishing to drive a motor vehicle.
When I kept getting unwanted calls, I called the phone company and had my phone number change.
Câu 4 - Câu 10: Xem trắc nghiệm để thi online.
Trong quá trình học bài và làm bài tập có điểm nào còn thắc mắc các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK