Phát âm /l/ - /r/ - /h/
Vị trí và chức năng của danh động từ trong câu
Vị trí và cách sử dụng động từ nguyên mẫu
b.1 Hình thức: to be + past participle
b.2 Cách dùng
c.1 Hình thức: being + past participle
c.2 Cách dùng
Danh động từ ở thể bị động có các cách dùng giống như cách dùng của danh động từ ở thể chủ động nhưng nó mang nghĩa bị động. Danh động từ ở thể bị động cũng được dùng như một danh động từ đứng về mặt ngữ pháp, cụ thể trong những trường hợp như sau
Complete the sentences with the correct form, gerund or infinitive, using the words in brackets. (Hoàn thành câu với dạng đúng, danh động từ hoặc nguyên mẫu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
1. Most passengers dislike _____ to sit in small, uncomfortable seats on long flights. (have)
2. I must drive more carefully. I can't risk ______ another speeding ticket. (get)
3. Did Dick mean ______ Sue about the party, or did it slip out accidentally? (tell)
4. You must keep ______ on the computer until you understand how to use all of the programmes. (practise)
5. The judge demanded _________ the original document, not the photocopy. (see)
1. having
2. getting
3. to tell
4. practising
5. to see
Choose the correct answer to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành câu.)
1. Ms. Thompson is always willing to help, but she doesn't want _______ at home unless there is an emergency.
A. to call B. to be called
2. The children agreed _______ the candy equally.
A. to divide B. to be divided
3. I expected _______ to the party, but I wasn't.
A. to invite B. to be invited
4. I expected _______ at the airport by ny uncle.
A. to meet B. to be met
5. Mr. Steinberg offered ______ us to the train station.
A. to drive B. to be driven
1. B
2. A
3. B
4. B
5. A
Choose the correct answer to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành câu.)
1. The new students hope ______ in many of the school's social activities.
A. including
B. being included
C. to include
D. to be included
2. Jack got into trouble when he refused _______ his briefcase for the customs officer.
A. opening
B. being opened
C. to open
D. to be opened
3. Barbara didn't mention ______ abotu her progress report at work, but I'm sure she is.
A. concerning
B. being concerning
C. to concern
D. to be concerned
4. You'd better save some money for a rainy day. You can't count on ______ by your parents every time you get into financial difficulty.
A. rescusing
B. being rescused
C. to rescuse
D. to be rescused
5. Please forgive me. I didn't mean _____ you.
A. upsetting
B. being upset
C. to upset
D. to be upset
1. D
2. C
3. B
4. B
5. C
Which verb form is correct?
a. Passing the kitchen, he stopped drinking/ to drink a large glass of water.
b. They stopped talking/to talk when the teacher walked into the classroom.
c. Although she asked him to stop, he went on tapping/ to tap his pen on the table.
d. Dr Harris welcomed the members of the committee and went on introducing/ to introduce the subject of the meeting.
e. I regret telling/ to tell you that the model you want is out of stock.
f. It cost me a fortune, 'but I don't regret spending/ to spend a year travelling around the world.
g. Remember checking/ to check your answer before handing in your exam paper.
h. I remember putting/ to put the money in the top drawer, but it's not there now.
i. Have you forgotten meeting/ to meet me years ago?
j. Don't forget finding out/ to find out how many people are coming on Saturday.
Key
a. Passing the kitchen, he stopped drinking/ to drink a large glass of water.
b. They stopped talking/to talk when the teacher walked into the classroom.
c. Although she asked him to stop, he went on tapping/ to tap his pen on the table.
d. Dr Harris welcomed the members of the committee and went on introducing/ to introduce the subject of the meeting.
e. I regret telling/ to tell you that the model you want is out of stock.
f. It cost me a fortune, 'but I don't regret spending/ to spend a year travelling around the world.
g. Remember checking/ to check your answer before handing in your exam paper.
h. I remember putting/ to put the money in the top drawer, but it's not there now.
i. Have you forgotten meeting/ to meet me years ago?
j. Don't forget finding out/ to find out how many people are coming on Saturday.
Trên đây là nội dung bài học Language Focus Unit 3 Lớp 11 A party, để củng cố nội dung ngữ pháp vừa học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 3 lớp 11 Language Focus do HOCTAP247 biên soạn.
A friend of mine phoned _______ me to a party.
Câu 4 - Câu 8: Xem trắc nghiệm để thi online.
Trong quá trình học bài và làm bài tập thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK