acacia [ə'kei∫ə] (n): cây keo
aerial ['eəriəl] (adj): trên trời, trên không
antelope (n): nai sừng tấm
cactus (n): cây xương rồng
camel (n): lạc đà
colony ['kɔləni] (n): thuộc địa, bầy, đàn
crest [krest] (n): đỉnh, ngọn
dune [dju:n] (n): cồn cát,đụn cát
expedition [,ekspi'di∫n] (n): cuộc thám hiểm, thăm dò
gazelle [gə'zel] (n): linh dương h
hummock ['hʌmək] (n): gò đống
jackal (n): chó hoang sa mạc
rainfall (n): lượng mưa, trận mưa rào
slope [sloup] (n): dốc,độ dốc
spinifex (n): cỏ lá nhọn (úc)
stretch [stret∫] (v): kéo dài,căng ra
tableland (n): vùng cao nguyên
explore [iks'plɔ:] (v): thăm dò, thám hiểm
branch (n): nhánh (sông), ngả (đường), cành cây
lead [li:d] (v): chỉ huy, dẫn đường
route [ru:t] (n): tuyến đường; lộ trình, đường đi
grass (n): cỏ, (v): trồng cỏ
corridor ['kɔridɔ:] (n): hành lang
parallel (adj): song song, tương tự
salt [sɔ:lt] (n): muối; (adj): mặn
eastward ['i:stwəd] (adj) (n): hướng đông
network ['netwə:k] (n): mạng lưới, hệ thống
loose (adj): lỏng,mềm (v): thả lỏng
wide [waid] (a): rộng
survey ['sə:vei] (v): quan sát, sự điều tra
aborigine [,ỉbə'ridʒini:z] (n): thổ dân,thổ sản
steep (n); (adj): dốc; (v): ngập vào nước
enormous [i'nɔ:məs] (a): to lớn,khổng lồ
interpreter [in'tə:pritə] (n): người phiên dịch
eucalyptus [,ju:kə'liptəs] (n): cây bạch đàn
frog [frɔg] (n): con ếch
crocodile ['krɔkədail] (n): cá sấu
lizard ['lizəd] (n): con thằn lằn
goat [gout] (n): con dê
rabbit (n): con thỏ
sheep [∫i:p] (n): con cừu
walkman (n): máy cát-xét nhỏ
buffalo ['bʌfəlou] (n): con trâu
cow [kau] (n): ḅò cái
blanket (n): mền, chăn
mosquito [məs'ki:tou] (n): con muỗi
agent ['eidʒənt] (n): tác nhân
needle ['ni:dl] (n): kim, lách qua
cause [kɔ:z] (n): nguyên nhân,(v): gây ra
similar ['similə] (adj); (n): giống nhau, tương tự
petroleum [pə'trouliəm] (n): dầu mỏ
firewood ['faiəwud] (n): củi
plant (n): thực vật
growth [grou] (n): sự phát triển,sự gia tăng
hostile ['hɔstail] (adj): căm ghét, thù địch
dehydration [,di:hai'drei∫n] (n): sự khử nước
bedouin ['beduin] (n): người du cư
hospitable ['hɔspitəbl] (adj): hiếu khách
extensive [iks'tensiv] (adj): có phạm vi rộng
adapt (v):lắp vào, phỏng theo, làm thích nghi
sandstorm (n): bão cát
unprepared (adj): không chuẩn bị trước
crawl [krɔ:l] (v): trườn,lê bước
moisture ['mɔist∫ə] (n): hơi ẩm,nước ẩm đọng lại
prey (n): con mồi, (v): săn mồi
jerboa [dʒə:'bouə] (n): chuột nhảy
seed (n): hạt giống
infrequent [in'fri:kwənt] (adj): ít xảy ra
livestock ['laivstɔk] (n): vật nuôi, thú nuôi
therefore: vì vậy
however: tuy nhiên
shrimp (v): tôm
pulse (n): nhịp điệu
appetizing (adj): ngon miệng
Fill in each blank with an approciate word from the box
aerial rainfall desert expeditions hummock colonies crest slopes dunes network |
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 9 Deserts chương trình Tiếng Anh lớp 12 về sa mạc. Để mở rộng vốn từ về sa mạc mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 9 lớp 12 Vocabulary.
A _______ is a landscape or region that receives very little precipitation.
Câu 2 - Câu 10: Xem trắc nghiệm để thi online
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HOCTAP247 ở mục hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học mới Unit 10 Endangered Species - Reading kế tiếp. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK