campus ['kæmpəs] (n): khu học xá
challenge ['t∫ælindʒ] (v)/ (n): thách thức
challenging ['ʧælɪndʒɪŋ] (adj): kích thích
blame [bleim] (v): khiển trách
to daunt [dɔnt] (v): làm nản chí
scary ['skeəri] (adj) = frightening (adj): sợ hãi
mate [meit] (n): bạn bè
impression [im'pre∫n] (n): ấn tượng
exciting [ik'saitiη] (adj): hứng thú, lý thú
excited [ik'saitid] (adj): sôi nổi
to explain [iks'plein] to sb for sth (v): giải thích với ai về điều gì
to follow ['fɑloʊ] (v): đi theo
existence [ig'zistəns] (n): sự tồn tại
suddenly ['sʌdnli] (adv): đột ngột
to fight back tears: gạt nước mắt
all the time = always: luôn luôn, lúc nào cũng
degrees Celsius [di’griz ['selsiəs] (n): độ C
midterm ['midtəm] (n): giữa học kỳ
to graduate from ['grædʒuət] (v): tốt nghiệp
to take part in = to participate in [pɑr'tɪsɪpeɪt] (v): tham gia vào
engineering [,endʒi'niəriη] (n): khoa công trình
the Advanced Engineering: khoa công trình nâng cao
chance [t∫ɑns] (n) = opportunity [,ɔpə'tjuniti] (n): cơ hội
creativity [,kriei'tiviti] (n): sự sáng tạo
knowledge ['nɔlidʒ] (n): kiến thức, sự hiểu biết
society [sə'saiəti] (n): xã hội
socially (adv): về mặt xã hội
to make friends (v): kết bạn
calendar ['kælində] (n): lịch
rise [raiz] (n) = increase [‘inkris] (n): sự gia tăng
inflation [in'flei∫n] (n): sự lạm phát
speed [spid] (n): tốc độ
to get on very well with sb: hòa hợp với ai
reference letter ['refərəns 'letər] (n): thư giới thiệu
a letter of acceptance [ək'septəns] (n): thư chấp nhận
a copy of the originals of school certificate [ə'rɪdʒənl] [sər'tɪfɪkət] bản sao các chứng chỉ gốc ở trường phổ thông
score [skɔ] (n): số điểm giành trong cuộc thi
entrance examination ['entrəns] [ɪgzæmɪ'neɪ∫n] (n): kì thi tuyển sinh
scores of the required entrance examination [rɪ'kwaɪrd] (n): kết quả thi tuyển
admission requirement [əd'mi∫n ri'kwaiəmənt] (n): thủ tục nhập học
tertiary ['tə∫əri] (adj): thứ ba, sau ngày thứ hai
to be admitted [rɪ'kwaɪrd] (v): được chấp nhận
indentity card [ai'dentəti kad] (n): thẻ căn cước
original [ə'ridʒənl] (n): nguyên bản
birth certificate [bɜθsə'tifikət] (n) : giấy khai sinh
record ['rekɔd] (n): hồ sơ
performance [pə'fɔməns] (n):thành tích
proportion [prə'pɔ∫n] (n) phần, tỷ lệ
rural ['ruərəl] (adj) thuộc về nông thôn
agriculture ['ægrikʌlt∫ə] (n): nông nghiệp
tutor ['tjutə](n): gia sư
appointment [ə'pɔintmənt] (n): cuộc hẹn
to complete [kəm'plit] (v): hòa thành
MSc (Master of Science) ['mæstər] ['saɪəns] (n): thạc sĩ khoa học
AERD (Agricultural Extension and Rural Development): Mở rộng và phát triển nông thôn
department [di'pɑtmənt] (n): Bộ, ngành
to get along: xoay sở
based on: dựa vào
to make full use of: sử dụng triệt để
lecturer ['lekt∫ərə] (n): giảng viên
overseas [,ouvə'siz] (adj): nước ngòai
too + adj + to + verb: quá…không thể
available [ə'veiləbl](adj): rỗi để được gặp, sẵn sàng
tutorial appointment [tju'tɔriəl ə'pɔintmənt] (n): cuộc hẹn phụ đạo
as soon as possible: càng sớm càng tốt
to move on: tiến lên
list [list] (n): danh sách
item ['aitəm] (n): tiết mục
thoroughly ['θʌrəli] (adv): hòan tòan, kỹ lưỡng, thấu đáo
helpful ['helpful] (adj): có ích, giúp ích
undergraduate programme [,ʌndə'grædʒuət 'prougræm] (n): chương trình học đại học
undergraduate course [,ʌndə'grædʒuət kɔ:rs] (n): khóa đại học
request [ri'kwest] (n): lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
to state [steit] (v): nêu lên
to mention ['men∫n] (v): kể ra, đề cập
accommodation [ə,kɔmə'dei∫n] (n): phòng ở
for further information: thêm thông tin
to supply [sə'plai] (v): cung cấp
proficiency[prə'fi∫nsi] (n): sự thành thạo
closing ['klouziη] (n): sự kết thúc
to fail the exam: thi rớt
to pass the exam: thi đậu
to hate [heit] (v): ghét
to be afraid of +V ing: sợ
to install [in'stɔl] (v): lắp đặt
alarm [ə'lɑm] (n): còi báo động, chuông báo động
thief [θif] (n): tên trộm
to break into: đột nhập
Complete each of the sentencs with the correct form of the word in brackets.
Key
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 5 Higher Education chương trình Tiếng Anh lớp 12 về Giáo dục bậc cao. Để ôn tập và vận dụng những từ vựng vừa học được hiệu quả mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 5 lớp 12 Vocabulary.
There are two types of higher education in _______ UK: higher general education and higher vocational education.
Câu 4 - Câu 10: Xem trắc nghiệm để thi online
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HOCTAP247 ở mục hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học mới Unit 6 Future Jobs - Reading kế tiếp. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK