social ['sou∫l] (adj): thuộc xã hội
to attract sb’s attention [ə'trækt] [ə'ten∫n] (v): gây (thu hút) sự chú ý của ai
verbal ['vəbl] (adj): bằng lời, hữu ngôn
non - verbal (adj): phi ngôn
formal ['fɔrml] (adj): trịnh trọng
informal [in'fɔml] (adj) = friendly: thân mật
nod [nɑd] (v): gật đầu
approach [ə'prout∫] (v): lại gần, đến gần
communication [kə,mjuni'kei∫n] (n): sự giao tiếp
common ['kɑmən] (adj): thông thường, phổ biến
to wave [weɪv] (v): vẫy tay
to raise one’s hands: giơ tay
signal ['signəl] (n): dấu hiệu
to get off (v): xuống (xe) # to get on
to be excited [ɪk'saɪtɪd] (v): phấn khích
to jump up and down [dʒʌmp] (v): nhảy lên
instance ['instəns] (n): trường hợp
for instance: ví dụ, chẳng hạn
obvious ['ɒbviəs] (adj): rõ ràng, hiển nhiên
appropriate [ə'proupriət] (adj): thích hợp
choice [t∫ɔis] (n): sự lựa chọn
to pass (v) [pæs]: đi ngang qua
to catch one’s eye [kæʧ] (v): gặp ánh mắt của ai
slightly [‘slaitli] (adj): nhẹ nhàng
to whistle [wisl] (v): húyt sáo
to be rude to sb [kæʧ] (adj): khiếm nhã, bất lịch sự với ai
terrfic [tə'rifik] (adj): tuyệt vời
decent [‘disnt] (adj): đứng đắn, chỉnh tề
handle ['hændl] (v): đối xử, đối đãi
kid [kid] = joke [dʒoʊk]: nói đùa
tune [tun] (n): giai điệu
respond [ri'spɔnd] (v): đáp lại
compliment ['kɔmplimənt] (n): lời khen ngợi
blouse [blauz] (n): áo choàng
style [staɪl] (n): loại, mẫu, kiểu dang
hairstyle ['heəstail] (n): kiểu tóc
to suit [sjut] (v): hợp với
badminton ['bædmɪntən] (n): môn cầu lông
public speaking ['pʌblɪk] (n): nghệ thuật diễn thuyết, tài ăn nói
marvelous ['mɑvələs] = wonderful, fantastic (adj): tuyệt vời
argument ['ɑrgjʊmənt] (n): sự tranh luận
to install [in'stɔl] (v): lắp đặt
regulation [,regju'lei∫n] (n): qui tắc, nội quy
shank [∫æηk] (n): thân cột, chuôi dao, tay chèo
apoplectic [,æpə'plektik] (adj): hối lỗi, ân hận
startling ['stɑrtlɪŋ] (adj): rất ngạc nhiên, làm sửng sốt
to startle ['stɑrtl] (v): gây ngạc nhiên, sửng sốt
social worker ['soʊ∫l 'wɜrkə] (n): người làm công tác xã hội
instrument ['instrumənt] (n): nhạc cụ
to talk sth over (v): thảo luận cái gì
reasonable ['riznəbl] (adj): hợp lý
a length of time (n): một lượng thời gian
the exact duration [ɪg'zækt] [dʊ'reɪ∫n] (n): khỏang thời gian chính xác
to work out (v): tính toán cái gì vạch ra
absolute ['æbsəlut] (adj): hoàn toàn
maximum ['mæksiməm] (n): tối đa
minimum ['miniməm] (n): tối thiểu
to limit ['lɪmɪt] (v): giới hạn, hạn chế
to be agreed upon: đạt tới một sự đồng ý
to object to ['ɑbdʒɪkt] (v): phản đối
serious ['siəriəs] (adj): nghiêm trọng
particular [pə'tikjulə] (adj): đặc biệt, riêng biệt
shock [∫ɑk] (v,n): sốc, cú sốc
to wake up (v): thức dậy
a sound sleep (n): một giấc ngủ ngon
fright [frait] (n): sự hoảng sợ
frighten ['fraɪtn] (v): làm hoảng sợ
instant thought ['ɪnstənt θɔt]: ý nghĩ tức thì
a heart attack ['hɑtə'tæk] (n): một cơn đau tim
out of kindness ['kaɪndnɪs] (n): vì lòng tốt
separate ['seprət] (adj): riêng biệt
apologize to sb for sth [ə'pɑlədʒaɪz] (v): xin lỗi ai về điều gì
abrupt [ə'brʌpt] (adj): đột ngột
thoughtful ['θɔtfl] (adj): ân cần, chu đáo
discourtesy [dis'kətisi] (n): sự khiếm nhã
interruption [ɪntə'rʌp∫n] (n): sự gián đọan vật gây gián đọan
addition [ə'di∫n] (n): sự thêm vào
omission ['omi∫n] (n): sự bỏ đi
to require [ri'kwaiə] (v): yêu cầu, đòi hỏi
to depend on [dɪ'pend] (v): lệ thuộc vào
at hand: sắp đến, sắp tới
to observe [ə'bzəv] (v): quan sát
departure [di'pɑt∫ə] (n): sự ra đi, sự khởi hành
to lead into [lid]: đưa vào, dẫn vào
farewell [,feə'wel] (n): lời chào tạm biệt
to relate to [rɪ'leɪt]: liên quan đến
order ['ɔdə] (n): thứ tự, trình tự
to indicate ['indikeit] (v): chỉ, cho biết
to make a mistake [mɪ'steɪk] (v): phạm lỗi
to be sorry for sth: rất hổ thẹn và hối hận
to admit [əd'mit] (v): thừa nhận
wrongdoing [rɒη'duiη] (n): hành vi sai trái
to hurt someone’s feeling [hɜrt] ['filɪŋ]: chạm lòng tự ái của ai
to ask permission [pə'mi∫n] (n): xin phép
to take a seat (v): ngồi lên gối
action ['æk∫n] (n): hành động
naturally ['næt∫rəli] (adv): đương nhiên, tất nhiên
to cause [kɔz] (v): gây ra
to be late for class/ school: đến lớp trễ, đi học trễ
marketing manager ['filɪŋ 'mænɪdʒər] (n): giám đốc tiếp thị
successful [sək'sesfl] (adj): thành công
to run an office: quản lý một văn phòng
to be angry with sb: giận ai
not…any more = no longer: không còn nữa
to be upset [ʌp'set]: lo lắng, bối rối
to promise ['prɔmis] (v): hứa
to turn up [sək'ses] = to arrive (v): đến
to break down [breɪk daʊn] (v): bị nạn, bị hỏng (xe)
to get through (to sb) (v): liên lạc (với ai) qua điện thọai
otherwise ['ʌđəwaiz] (conj): nếu không
to forgive [fə'giv] (v): tha thứ
sarcastic [sɑ'kæstik] (adj): chế nhạo, mỉa mai, châm biếm
to owe [ou] (v): mắc nợ, nợ
Complete the sentences with the correct form of words in the box
formal polite verbal assist attract apologise install |
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 3 Lớp 12 Ways of Socialising về phương thức giao tiếp. Các em hãy cố gắng luyện tập thêm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 12 Vocabulary để bổ sung từ vựng đề tài các cách thức giao tiếp.
She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______ meals, movies or late nights at a club with her colleagues.
Câu 3 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online.
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HOCTAP247 ở mục hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học ôn tập tổng hợp Test Yourself A Unit 1 -3 kế tiếp. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK