culture ['kʌlt∫ə] (n): văn hóa
precede [pri'sid] (v): đến trước,đi trước
to confide in sb [kən'faid] (v): tin tưởng,giao phó
partner ship ['pɑtnə∫ip] (n): sự cộng tác
determine [di'təmin] (v): quyết định,xác định
sacrifice ['sækrifais] (v): hy sinh
oblige (to do sth) [ə'blaidʒ] (v): bắt buộc,cưỡng bách
diversity [dai'vəsiti] (n): tính đa dạng
factor ['fæktə] (n): nhân tố
to approve [ə'pruv] (v): chấp thuận
tradition [trə'di∫n] (n): truyền thống
to marry ['mæri] (v): kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
to believe in (v): tin vào
romantic [roʊ'mæntɪk] (adj): lãng mạn
to be attracted to: bị thu hút
attractiveness [ə'træktivnis] (n): sự hấp dẫn
to fall in love with (v): phải lòng ai
contractual [kən'træktjuəl] (adj): thỏa thuận
bride [braid] (n): cô dâu
groom [grum] (n): chú rể
to be supposed: được cho là
survey ['səvei] (n): cuộc điều tra
to conduct ['kɔndʌkt] (v): tiến hành
respone [ri'spɔns] (n): câu trả lời
key value (n): giá trị cơ bản
concerned [kən'sɜrnd] (adj): quan tâm
to maintain [mein'tein] (v): giữ, duy trì
to reject ['ridʒekt] (v): khước từ,từ bỏ
trust [trʌst] (v) (n): tin cậy
record ['rekɔd] (n): sổ sách ghi chép
point of view (n): quan điểm
generation [,dʒenə'rei∫n] (n): thế hệ
to be based on: dựa vào
to hold hands (v): nắm tay
in public ['pʌblik] (adv): giữa công chúng, công khai
roof [ruf] (n): mái nhà
old-aged (adj): già
nursing house ['nɜrsɪŋhaʊs] (n): viện dưỡng lão
to lead an independent life (v): sống cuộc sống tự lập
typical ['tipikl] (adj): điển hình
feature ['fit∫ə] (n): nét đặc biệt, nét đặc trưng
corresponding [,kɔris'pɔndiη] (adj): tương ứng
income ['iηkʌm] (n): thu nhập
to greet [grit] (v): chào hỏi
groceries ['grousəriz] (n): hàng tạp phẩm
altar ['ɔltə] (n): bàn thờ
banquet ['bæηkwit] (n): buổi tiệc,yến tiệc
ceremony ['seriməni] (n): nghi lễ
wedding day (n): ngày cưới
wedding ring (n): nhẫn cưới
wedding card (n): thiệp mời đám cưới
the couple ['kʌpl] (n): cặp vợ chồng
to be wrapped (v): được gói
tray [trei] (n): cái khay
to be charge of sb/sth (v): đảm trách
Master of ceremonies (MC) (n): chủ lễ,người dẫn chương trình
ancestor ['ænsistə] (n): tổ tiên
to ask their ancestors’permission (v): xin phép ông bà
to be/get married to sb (v): lấy ai
to exchange [ɪks'ʧeɪndʒ] (v): trao đổi
reception [ri'sep∫n] (n): tiệc chiêu đãi
in return (v): để đền đáp lại,để trả lại
envelope [in'veləp] (n): phong bì
to contain [kən'teɪn] (v): chứa đựng
the newly wedded couples (n): những cặp vợ chồng mới cưới
blessing ['blesiη] (n): lời cầu chúc
rim [rim] (n): vành nón
rib [rib] (n): gọng, sườn, gân
conical ['kɔnikəl] (adj): có hình nón
symbol ['simbəl] (n): biểu tượng
equivalent [i'kwivələnt] (n): từ tương đương
spirit [‘spirit] (n): tinh thần
material [mə'tiəriəl] (n): chất liệu
bamboo [bæm'bu] (n): cây tre
diamater [dai'æmitə] (n): đường kính
trap [træp] (n): dây nón
palm leaf [pɑmlif] (n): lá cọ
sew [sou] (v): khâu, may
trim [trim] (v): tô điểm,xen tỉa
attar oil (n): một loại tinh dầu được làm từ cánh hoa hồng
process ['prouses] (n): qui trình
to be cover with (v): được bao phủ
to protect……from (v): bảo vệ…khỏi
attractive [ə'træktiv] (adj): thu hút, hấp dẫn, có duyên
wildlife ['waildlaif] (n): động vật hoang dã
to photograph ['foutəgrɑf 'foutəgræf] (v): chụp hình
prize [praiz] (n): giải thưởng
rhino ['rainou] (n): con tê giác
to attract [ə'trækt] (v): theo dõi,theo dấu vết
to complain to sb about sth [kəm'pleɪn] (v): than phiền
upstair [,ʌp'steəz] (adv): ở tầng trên
neighbour ['neɪbər] (n): người hàng xóm, láng giềng
to turn down (v): vặn nhỏ
to fail the exams [feɪl] (v): thi rớt
grateful [‘greiful]( adj): biết ơn
Complete these sentences with the correct forrm of words in the box
confide determine conduct oblige precede believe sacrifice |
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 2 Lớp 12 Cultural Diversity về đa dạng văn hóa.
Các em hãy cố gắng luyện tập thêm bài Trắc nghiệm Unit 2 lớp 12 Vocabulary để củng cố và ghi nhớ từ vựng về chủ đề đa dạng văn hóa.
London is home to people of many _______ cultures.
Câu 4 - Câu 10: Xem phần trắc nghiệm để thi online
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HOCTAP247 ở mục hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học mới Unit 3 Lớp 12 Ways of Socialising - Reading kế tiếp. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK