UNIT 10. SPACE TRAVEL
Du hành không gian
astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/: phi hành gia
astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/: thiên văn học
attach (v) /əˈtætʃ/: buộc, gài
float (v) /fləʊt/: trôi (trong không gian)
habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/: có đủ điều kiện cho sự sống
International Space Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/: Trạm vũ trụ quốc tế ISS
galaxy (n) /ˈɡæləksi/: thiên hà
land (v) /lænd/: hạ cánh
launch (v, n) /lɔːntʃ/: phóng
meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/: thiên thạch
microgravity (n) /ˈmaɪkrəʊ ˈɡrævəti/: tình trạng không trọng lực
mission (n) /ˈmɪʃn/: chuyến đi, nhiệm vụ
operate (v) /ˈɒpəreɪt/: vận hành
orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/: xoay quanh, đi theo quỹ đạo
parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
rocket (n) /ˈrɒkɪt/: tên lửa
rinseless (adj) /rɪnsles/: không cần xả nước
satellite (n) /ˈsætəlaɪt/: vệ tinh
space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/: ngành du lịch vũ trụ
spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/: tàu vũ trụ
spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/: hãng hàng không vũ trụ
spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/: trang phục du hành vũ trụ
spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/: chuyến đi bộ trong không gian
telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/: kính thiên văn
universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/: vũ trụ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK