UNIT 7. RECIPES AND EATING HABITS
Bữa ăn và thói quen ăn uống
chop (v) /tʃɒp/: chặt
cube (n) /kjuːb/: miếng hình lập phương
deep-fry (v) /diːp-fraɪ/: rán ngập mỡ
dip (v) /dɪp/: nhúng
drain (v) /dreɪn/: làm ráo nước
garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/: trang trí (món ăn)
grate (v) /ɡreɪt/: nạo
grill (v) /ɡrɪl/: nướng
marinate (v) /ˈmærɪneɪt/: ướp
peel (v) /piːl/: gọt vỏ, bóc vỏ
purée (v) /ˈpjʊəreɪ/: xay nhuyễn
roast (v) /rəʊst/: quay
shallot (n) /ʃəˈlɒt/: hành khô
simmer (v) /ˈsɪmə(r)/: om
spread (v) /spred/: phết
sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/: rắc
slice (v) /slaɪs/: cắt lát
staple (n) /ˈsteɪpl/: lương thực chính
starter (n) /ˈstɑːtə(r)/: món khai vị
steam (v) /stiːm/: hấp
stew (v) /stjuː/: hầm
stir-fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/: xào
tender (adj) /ˈtendə(r)/: mềm
versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/: đa dụng
whisk (v) /wɪsk/: đánh (trứng…)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK