UNIT 6. VIET NAM: THEN AND NOW
Việt Nam: Xưa và nay
annoyed (adj) /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu
astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc
boom (n) /buːm/: bùng nổ
compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe
clanging (adj) /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng
cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác
elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/: lối đi dành cho người đi bộ
exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu
extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
manual (adj) /ˈmænjuəl/: làm (gì đó) bằng tay
mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/: mọc lên như nấm
noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/: gây chú ý, đáng chú ý
nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/: gia đình hạt nhân
photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/: triển lãm ảnh
pedestrian (n) /pəˈdestriən/: người đi bộ
roof (n) /ruːf/: mái nhà
rubber (n) /ˈrʌbə(r)/: cao su
sandals (n) /ˈsændlz/: dép
thatched house (n) /θætʃt haʊs/: nhà tranh mái lá
tiled (adj) /taɪld/: lợp ngói, bằng ngói
tram (n) /træm/: xe điện, tàu điện
trench (n) /trentʃ/: hào giao thông
tunnel (n) /ˈtʌnl/: đường hầm, cống ngầm
underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK