UNIT 4. LIFE IN THE PAST
Cuộc sống trong quá khứ
act out (v) /ækt aʊt/: đóng vai, diễn
arctic (adj) /ˈɑːktɪk/: (thuộc về) Bắc cực
bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/: chân đất
behave (v) (+oneself) /bɪˈheɪv/: ngoan, biết cư xử
dogsled (n) /ˈdɒɡsled/: xe chó kéo
domed (adj) /dəʊmd/: hình vòm
downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/: vào trung tâm thành phố
eat out (v) /iːt aʊt/: ăn ngoài
entertain (v) /ˌentəˈteɪn/: giải trí
event (n) /ɪˈvent/: sự kiện
face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện, mặt đối mặt
facility (n) /fəˈsɪləti/: phương tiện, thiết bị
igloo (n) /ˈɪɡluː/: lều tuyết
illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/: thất học
loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/: loa
occasion (n) /əˈkeɪʒn/: dịp
pass on (ph.v) /pɑːs ɒn/: truyền lại, kể lại
post (v) /pəʊst/: đăng tải
snack (n) /snæk/: đồ ăn vặt
street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/: người bán hàng rong
strict (adj) /strɪkt/: nghiêm khắc
treat (v) /triːt/: cư xử
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK