UNIT 3. TEEN STRESS AND PRESSURE
Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên
adolescence (n) /ˌædəˈlesns/: giai đoạn vị thành niên
adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/: giai đoạn trưởng thành
calm (adj) /kɑːm/: bình tĩnh
cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/: kĩ năng tư duy
concentrate (v) /kɒnsntreɪt/: tập trung
confi dent (adj) /ˈkɒnfɪdənt/: tự tin
delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/: vui sương
depressed (adj) /dɪˈprest/: tuyệt vọng
embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/: xấu hổ
emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/: tình huống khẩn cấp
frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
helpline (n) /ˈhelplaɪn/: đường dây nóng trợ giup
house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/: kĩ năng làm việc nhà
independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/: sự độc lập, tự lập
informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/: quyết định có cân nhắc
left out (adj) /left aʊt/: cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
life skill /laɪf skɪl/: kĩ năng sống
relaxed (adj) /rɪˈlækst/: thoải mái, thư giãn
resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/: giải quyết xung đột
risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/: liều lĩnh
self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/: tự nhận thức, ngộ ra
self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/: tự rèn luyện
stressed (adj) /strest/: căng thẳng, mệt mỏi
tense (adj) /tens/: căng thẳng
worried (adj) /ˈwɜːrid/: lo lắng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK