Bài 1. (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Biểu thức \(\sqrt {1 - 2x} \) xác định khi
A.\(x \ge \dfrac{1}{2}\) B. \(x \le \dfrac{1}{2}\)
C. \(x > \dfrac{1}{2}\) D. \(x < \dfrac{1}{2}\)
Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức \(\dfrac{{\sqrt x + 1}}{{x - \sqrt x }}\) là
A.\(x \ne 0\) B. \(x > 0,x \ne 1\)
C. \(x \ge 0\) D. \(x \ge 0,x \ne 1\)
Câu 3. Biểu thức \(\sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}} + \sqrt {2 - x} \) có nghĩa khi
A.\(x > 2\) B. \(x < 1\)
C. \(1 < x \le 2\) D. \(x \le 2,x \ne 1\)
Câu 4. Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8 và -8 B. -8
C. 8 D. 32.
Câu 5. Kết quả phép tính\(\sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}} \) là
A.\(\sqrt 3 - \sqrt 2 \) B. \(\sqrt 2 - \sqrt 3 \)
C. \( \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )\) D. 1
Câu 6. Kết quả của phép tính \((2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )\) là
A.\(4\sqrt 3 \) B. \(2\sqrt 2 \)
C. 10 D. 14
Câu 7. Giá trị của biểu thức \({1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng
A.4 B. 0
C. \( - 2\sqrt 3 \) D. \(2\sqrt 3 \)
Câu 8. Giá trị của biểu thức \(\sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12} \) là
A.\( - \sqrt 3 \) B. \(\sqrt 3 \)
C. \( - 2\sqrt 3 \) D. \(2\sqrt 3 \)
Câu 9. Giá trị của biểu thức \(\sqrt {{{(1 - \sqrt 2 )}^2}} - \sqrt {{{(1 + \sqrt 2 )}^2}} \) là
A.0 B. -2
C.\( - \sqrt 2 \) D. \( - 2\sqrt 2 \)
Câu 10. Giá trị của biểu thức \(\)\(\left( {\sqrt {27} - 3\sqrt {\dfrac{4}{3}} + \sqrt {12} } \right):\sqrt 3 \) bằng
A.\(\sqrt 3 \) B. \(2\sqrt 3 \)
C. \( - 2\sqrt 3 \) D.3
Câu 11. Giá trị của biểu thức \(\)\(\dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {80} }}.\dfrac{{\sqrt {90} }}{{\sqrt {10} }}\) bằng
A.16 B.0,75
C. 4 D. 0,25.
Câu 12. Kết quả rút gọn của biểu thức \(\dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(x > 3\) là
A.-1 B. 1
C. \( \pm 1\) D. kết quả khác.
Câu 13. Kết quả rút gọn của biểu thức \({x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}} \) với x
A. \(3xy\) B.\({x^2}y\)
C. \(-3x\) D. \(-3xy.\)
Câu 14. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\) là
A. \(x=3\) B. \(x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
C. \(x=-3\) D. \(x=-4;x=3.\)
Bài 2. (3 điểm) Điền x vào cột đúng hoặc sai cho thích hợp
Khẳng định
Đúng
Sai
Số 0 là căn bậc hai số học của 0
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sqrt {{x^2} + 4x + 5} \) là 5
Với a>b>0 thì \(\sqrt a - \sqrt b < \sqrt {a - b} \)
Với a>0 và b>0 thì \(\sqrt a + \sqrt b > \sqrt {a + b} \)
Với mọi số a, ta có \(\sqrt {{a^2}} = a\)
\(\sqrt {\dfrac{a}{b}} = \dfrac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\) với mọi a và b
Khẳng định
Đúng
Sai
Số 0 là căn bậc hai số học của 0
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sqrt {{x^2} + 4x + 5} \) là 5
Với a>b>0 thì \(\sqrt a - \sqrt b < \sqrt {a - b} \)
Với a>0 và b>0 thì \(\sqrt a + \sqrt b > \sqrt {a + b} \)
Với mọi số a, ta có \(\sqrt {{a^2}} = a\)
\(\sqrt {\dfrac{a}{b}} = \dfrac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\) với mọi a và b
Bài 1. (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Bài 2. (3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Khẳng định
Đúng
Sai
Số 0 là căn bậc hai số học của 0
×
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sqrt {{x^2} + 4x + 5} \) là 5
×
Với a>b>0 thì \(\sqrt a - \sqrt b < \sqrt {a - b} \)
×
Với a>0 và b>0 thì \(\sqrt a + \sqrt b > \sqrt {a + b} \)
×
Với mọi số a, ta có \(\sqrt {{a^2}} = a\)
×
\(\sqrt {\dfrac{a}{b}} = \dfrac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\) với mọi a và b
×
Khẳng định
Đúng
Sai
Số 0 là căn bậc hai số học của 0
×
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sqrt {{x^2} + 4x + 5} \) là 5
×
Với a>b>0 thì \(\sqrt a - \sqrt b < \sqrt {a - b} \)
×
Với a>0 và b>0 thì \(\sqrt a + \sqrt b > \sqrt {a + b} \)
×
Với mọi số a, ta có \(\sqrt {{a^2}} = a\)
×
\(\sqrt {\dfrac{a}{b}} = \dfrac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\) với mọi a và b
×
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK