UNIT 5. FESTIVALS IN VIETNAM
Lễ hội ở Việt Nam
1. anniversary (n) /ˌænɪˈvɜːsəri/: ngày kỉ niệm
2. archway (n) /ˈɑːtʃweɪ/: mái vòm
3. carnival (n) /ˈkɑːnɪvl/: lễ hội (hóa trang)
4. ceremony (n) /ˈserəməni/: nghi lễ
5. clasp (v) /klɑːsp/: bắt tay
6. commemorate (v) /kəˈmeməreɪt/: kỉ niệm
7. command (n) /kəˈmɑːnd/: hiệu lệnh
8. companion (n) /kəmˈpæniən/: bạn đồng hành
9. defeat (v) /dɪˈfiːt/: đánh bại
10. emperor (n) /ˈempərə(r)/: đế chế
11. float (v) /fləʊt/: thả trôi nổi
12. gong (n) /ɡɒŋ/: cồng (nhạc cụ dân tộc)
13. rice flake (n) /raɪs fleɪk/: cốm
14. incense (n) /ˈɪnsens/: hương, nhang
15. invader (n) /ɪnˈveɪdə(r)/: kẻ xâm lược
16. joyful (adj) /ˈdʒɔɪfl /: vui vẻ
17. lantern (n) /ˈlæntən/: đèn trời, đèn thả sông
18. offering (n) /ˈɒfərɪŋ/: lễ vật
19. procession (n) /prəˈseʃn/: đám rước
20. preserve (v) /prɪˈzɜːv/: bảo tồn
21. ritual (n) /ˈrɪtʃuəl/: nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)
22. royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/: nhã nhạc cung đình
23. regret (v) /rɪˈɡret/: hối hận
24. scenery (n) /ˈsiːnəri/: cảnh quan
25. worship (v) /ˈwɜːʃɪp/: tôn thờ, thờ cúng ai
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK