● Present perfect with yet and already
● Comparision of present and past simple
1. Ba's mother has just been back from the market. She wanted him to do some housework while she was at the market. Ba made notes in his diary and checked (√) the work he has done. Look at Ba's diary and complete the dialogue using YET and ALREADY.
(Mẹ của Ba mới đi chợ về. Mẹ muốn bạn ấy làm một số việc nội trợ trong khi mẹ đi chợ. Ba ghi lại công việc của mình vào cuốn nhật ký và đánh dấu (√) vào việc bạn ấy đã làm. Hãy nhìn cuốn nhật ký của Ba rồi hoàn thành hội thoại dưới đây, dùng YET và ALREADY.)
Do homework √
Tidy the room X
Turn off the washing machine √
Call and tell Aunt Le to have lunch √
Ba’s mother: Have you finished your homework yet, Ba?
Ba: Yes, ____________, Mom.
Ba’s mother: Good. What about your room? Is it tidied now?
Ba: I’m sorry. Mom. ______________
Ba’s mother: Bad boy, Ba. And the washing machine! Have you turned it off yet?
Ba: Don't worry. Mom. ____________.
Ba’s mother: Have you called and told Aunt Le to have lunch with us today?
Ba: Yes ______________ and she said she would come.
Ba’s mother: Have you finished your homework yet?
Ba: Yes, I have already done my homework, Mom.
Ba’s mother: Good. What about your room? Is it tidied now?
Ba: I'm sorry. Mom. I haven't tidied the room yet.
Ba’s mother: Bad boy, Ba. And the washing machine! Have you turned it off yet?
Ba: Don't worry. Mom. I have already turned off the washing machine.
Ba’s mother: Have you called and told aunt Le to have lunch with us today?
Ba: Yes. I have already called and told aunt Le to have lunch, and she said she would come.
Tạm dịch:
Mẹ của Ba: Con đã làm xong bài tập về nhà chưa?
Ba: Rồi ạ, con đã làm bài tập về nhà xong rồi mẹ ạ.
Mẹ của Ba: Tốt. Còn phòng con thì sao? Bây giờ con đã dọn dẹp chưa?
Ba: Con xin lỗi mẹ. Con chưa dọn phòng.
Mẹ của Ba: Hư nhé. Còn máy giặt! Con đã tắt nó chưa?
Ba: Mẹ đừng lo. Con đã tắt máy giặt rồi.
Mẹ của Ba: Con đã gọi và nói với dì Lê ăn trưa với chúng ta hôm nay chưa?
Ba: Rồi ạ. Con đã gọi và nói với dì Lê đi ăn trưa, và dì ấy nói dì ấy sẽ đến.
2. Work with a partner. Ask and answer questions about the flights.
(Hãy làm việc với bạn bên cạnh. Đặt câu hỏi và trả lời về các chuyến bay.)
- Has the flight to Vientiane departed yet?
- Yes. It has already departed.
- Has the flight from Los Angeles arrived yet?
- No. It hasn’t arrived yet.
Hướng dẫn giải:
- Has the flight to Vientiane departed yet?
Yes. It has already departed.
- Has the flight to Paris departed yet?
Yes. It has already departed.
- Has the flight to Hongkong departed yet?
No. It hasn't departed yet.
- Has the flight to Bangkok departed yet?
No. It hasn't departed yet.
- Has the flight to Singapore departed yet?
No. It hasn't departed yet.
- Has the flight from Los Angeles arrived yet?
No. It hasn't arrived yet.
- Has the flight from Jakarta arrived yet?
Yes. It has already arrived.
- Has the flight from Manilas arrived yet?
Yes. It has already arrived.
- Has the flight from Kuala Lumpur arrived yet?
Yes. It has already arrived.
- Has the flight from Delhi arrived yet?
No. It hasn't arrived yet.
Tạm dịch:
- Chuyến bay đến Vientiane đã khởi hành chưa?
Vâng. Nó đã khởi hành rồi.
- Chuyến bay đến Paris đã khởi hành chưa?
Vâng. Nó đã khởi hành rồi.
- Chuyến bay đến Hongkong khởi hành chưa?
Chưa. Nó vẫn chưa khởi hành.
- Chuyến bay đến Bangkok khởi hành chưa?
Chưa. Nó vẫn chưa khởi hành.
- Chuyến bay đến Singapore đã khởi hành chưa?
Không. Nó vẫn chưa xuất hiện.
- Chuyến bay từ Los Angeles đã đến chưa?
Chưa. Nó vẫn chưa đến.
- Chuyến bay từ Jakarta đã đến chưa?
Chưa. Nó vẫn chưa đến.
- Chuyến bay từ Manilas đã đến chưa?
Chưa. Nó vẫn chưa đến.
- Chuyến bay từ Kuala Lumpur đã đến chưa?
Vâng. Nó đã đến rồi.
- Chuyến bay từ Delhi đã đến chưa?
Chưa. Nó vẫn chưa đến.
3. Read the sentences. Check (√) the correct column.
(Hãy đọc những câu sau đây rồi đánh dấu (√) vào đúng cột.)
finished
action
incomplete
action
a) I’ve been to Sa Pa highlands.
√
b) They have lived in Ca Mau for 10 years.
√
c) She has finished her homework.
d) He has worked with the computer since early morning.
e) We have found the problems with the printer.
f) Someone has unplugged the printer.
g) People have received information through the internet recently.
finished
action
incomplete
action
a) I’ve been to Sa Pa highlands.
√
b) They have lived in Ca Mau for 10 years.
√
c) She has finished her homework.
d) He has worked with the computer since early morning.
e) We have found the problems with the printer.
f) Someone has unplugged the printer.
g) People have received information through the internet recently.
finished
action
incomplete
action
a. I' ve been to Sapa highlands.
√
b. They have lived in Ca Mau for 10 years.
√
c. She has finished her homework.
√
d. He has worked with the computer since early morning.
√
e. We have found the troubles of the printer.
√
f. Someone has unplugged the printer.
√
g. People have received information through the internet recently.
√
finished
action
incomplete
action
a. I' ve been to Sapa highlands.
√
b. They have lived in Ca Mau for 10 years.
√
c. She has finished her homework.
√
d. He has worked with the computer since early morning.
√
e. We have found the troubles of the printer.
√
f. Someone has unplugged the printer.
√
g. People have received information through the internet recently.
√
hành động đã kết thúc
hành động chưa hoàn thành
a. Tôi đã đến vùng cao nguyên Sapa.
√
b. Họ đã sống trong Cà Mau trong 10 năm.
√
c. Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà của mình.
√
d. Anh ấy đã làm việc với máy tính từ sáng sớm.
√
e. Chúng tôi đã tìm thấy những vấn đề của máy in.
√
f. Ai đó đã rút phích cắm máy in.
√
g.Mọi người đã nhận được thông tin qua internet gần đây.
√
hành động đã kết thúc
hành động chưa hoàn thành
a. Tôi đã đến vùng cao nguyên Sapa.
√
b. Họ đã sống trong Cà Mau trong 10 năm.
√
c. Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà của mình.
√
d. Anh ấy đã làm việc với máy tính từ sáng sớm.
√
e. Chúng tôi đã tìm thấy những vấn đề của máy in.
√
f. Ai đó đã rút phích cắm máy in.
√
g.Mọi người đã nhận được thông tin qua internet gần đây.
√
4. Complete the dialogues. Use the present perfect or the past simple of the verbs in brackets.
(Hoàn thành những hội thoại sau, dùng thì hiện tại hoàn thành hoặc thì quá khứ đơn của động từ trong ngoặc
Ba: (1) _____ you ______ the film Jurassic Park yet? (see)
Nam: Yes, I have.
Ba: When _____ you ________ it?
Nam: I _____ it three months ago.
Loan: We (2) _____ a vacation since last year.
Chi: Why not?
Loan: My parents (3) ________ very busy since then. (be)
Nga: (4) ________ you _________ the news about Nam? (hear)
Mai: No. What (5) ________ ? (happen)
Nga: He (6) _______ an accident. He was jogging. (have)
He suddenly (7) ___ and (8) _____ his leg. (fall, break)
Sung: (9) _____ the plane a _______ yet? (arrive)
Clerk: Yes, it _______.
Sung: When _____ it _________?
Clerk: It ________ at the airport two hours ago.
Hướng dẫn giải:
Ba: (1) Have you seen the film Jurassic Park yet?
Nam: Yes, I have.
Ba: When did you see it?
Nam: I saw it three months ago.
Loan: We (2) haven't had a vacation since last year.
Chi: Why not?
Loan: My parents (3) have been very busy since then.
Nga: (4) Have you heard the news about Nam?
Mai: No. What (5) happened?
Nga: He (6) had an accident. He was jogging.
He suddenly (7) fell and (8) broke his leg.
Sung: (9) Has the plane arrived yet?
Clerk: Yes, it has.
Sung: When did it arrive?
Clerk: It arrived at the airport two hours ago.
Tạm dịch:
Ba: Bạn đã xem bộ phim Công viên khủng long chưa?
Nam: Rồi.
Ba: Bạn đã xem nó lúc nào vậy?
Nam: Mình đã xem nó cách đây ba tháng.
Loan: Nhà mình đã không có một kỳ nghỉ nào kể từ năm ngoái.
Chi: Tại sao vậy?
Loan: Bố mẹ mình đã rất bận rộn kể từ lúc đó.
Nga: Bạn có nghe tin về Nam không?
Mai: Không. Chuyện gì đã xảy ra thế ?
Nga: Bạn ấy bị tai nạn. Bạn ấy khi đó đang chạy bộ. Bạn ấy đột nhiên ngã và gãy chân.
Sung: Máy bay đã hạ cánh chưa ạ?
Nhân viên: Nó đã hạ cánh rồi đấy.
Sung: Nó đã đến bao giờ vậy ạ?
Nhân viên: Nó đã đến sân bay hai giờ trước.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK