Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

UNIT 1. MY FRIENDS

Bạn của tôi

- public /ˈpʌblɪk/(n): công cộng

- look like /lʊk laɪk/: trông giống như

- laugh /lɑːf/(v): cười

- photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/(n): bức ảnh

- humorous /ˈhjuːmərəs/(a): có tính hài hước

- enough/ɪˈnʌf/: đủ

- introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/(v): giới thiệu

- blond /blɒnd/(a): vàng hoe

- set /set/(v): lặn (mặt trời)

- slim /slɪm/(a): người thanh, mảnh dẻ

- rise /raɪz/(v): mọc (mặt trời)

- straight /streɪt/(a): thẳng

- planet /ˈplænɪt/(n): hành tinh

- curly /ˈkɜːli/(a): quăn, xoăn

- earth /ɜːθ/(n): trái đất

- bold /bəʊld/(a): hói

- moon /muːn/(n): mặt trăng

- fair /feə(r)/(a): trắng (da), vàng nhạt (tóc)

- silly /ˈsɪli/(a): ngu xuẩn

- cousin /ˈkʌzn/(n): anh, chị em họ

- Mercury /ˈmɜːkjəri/(n): sao Thủy

- principal /ˈprɪnsəpl/(n): hiệu trưởng

- Mars /mɑːz/(n): sao Hỏa

- lucky /ˈlʌki/(a): may mắn

- grocery /ˈɡrəʊsəri/(n): cửa hàng tạp hóa

- character /ˈkærəktə(r)/(n): tính nết, tính cách

- carry /ˈkæri/(v): mang, vác

- sociable /ˈsəʊʃəbl/(a): dễ gần gũi, hòa đồng

- lift /lɪft/(v): nâng lên, giơ lên ...

- extremely /ɪkˈstriːmli/(adv): cực kì

Loigiạihay.com

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK