Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 7

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

UNIT 14: FREE TIME FUN

[THÚ VUI LÚC RẢNH RỖI]

- adventure /ədˈventʃər̩/ (n): cuộc phiêu lưu

- band /bænd/ (n): ban nhạc

- cartoon /kɑrˈtun/ (n): phim hoạt hình

- character /ˈkærɪktər/ (n): nhân vật

- complete /kəmˈpli:t/ (v): hoàn thành

- contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi

+ contestant /kənˈtestənt/ (n): người dự thi

- cricket /ˈkrɪkɪt/ (n): con dế

- detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử

- gather /ˈgæð.ər/ (v): tập hợp

- import / ɪmˈpɔrt/ (v): nhập khẩu

- mixture /ˈmɪkstʃə/ (n): sự pha trộn, kết hợp

- owner /ˈəʊnər/ (n): người sở hữu

- perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn

- satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh

- series /ˈsɪəri:z/ (n): phim truyền hình nhiều tập

- switch on /swɪtʃ ɒn/ (v): bật công tắc

- viewer /ˈvjuːər/ (n): người xem

- drama / ˈdrɑmə/ (n): kịch

- interest /ˈɪntərɪst/ (n): sở thích

- cable TV /ˈkeɪbəl ˈtiˈvi/ (n): truyền hình cáp 

- comfortable /ˈkʌmftəbəl/ (adj): thoải mái

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK