UNIT 8. PLACES
[ NƠI CHỐN]
- altogether /ˌɔːltəˈgeðər/ (adv): tổng cộng, tính gộp lại
- change /tʃeɪndʒ/ (n): tiền lẻ, tiền thừa
- coach /koʊtʃ/ (n): xe chạy đường dài
- cost /kɒst/ (n,v): chi phí, có giá là
- direction /da ɪˈrekʃən/ (n): phương hướng
- guess /ges/ (v): sự phỏng đoán
- mail /meɪl/ (v): gửi thư
- overseas /ˌəʊvəˈsiːz/ (adj): ở nước ngoài
- phone card /fəʊn kɑːd/ (n): thẻ điện thoại
- plain /pleɪn/ (n): đồng bằng
- regularly /ˈregjʊləli/ (adv): thường xuyên
- send /Send/ (v): gửi đi
- souvenir /ˌsu:vənˈɪər/ (n): đồ lưu niệm
- total /ˈtəʊtəl/ (n, adj): tổng, toàn bộ
- police station / pəˈliːs ˈsteɪʃən/ (n): đồn cảnh sát
- bakery /ˈbeɪkəri/ (n): hiệu bánh
- envelope /ˈenvələʊp/ (n): phong bì
- price /praɪs/ (n): giá tiền
- item /ˈaɪtəm/ (n): món hàng
- ask /ɑːsk/ (v): hỏi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK