UNIT 5. WORK AND PLAY
[ HỌC VÀ CHƠI]
- appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị
- atlas /ˈætləs/ (n): sách bản đồ
- bell /bɛl/ (n): cái chuông
- blindman's bluff /ˈblaɪndˌmænz ˈbʌf/ (n): trò bị mắt bắt dê
- calculator /ˈkælkyəˌleɪtər/ n Máy tính
- chat /ˈ tʃæt/ (v): tán gẫu
- drawing /ˈdrɔɪŋ/ (n): tranh vẽ
- energetic /ˌɛnərˈdʒɛtɪk/ (n): hiếu động, nhiều năng lượng
- enjoy /ɛnˈdʒɔɪ/ (v): yêu thích, thưởng thức
- equation /ɪˈkweɪ.ʒən/ (n): công thức
- essay /ˈes.eɪ/ (n): bài tiểu luận
- event /ɪˈvɛnt/ (n): sự kiện
- experiment /ɪkˈspɛrəmənt/ (n): thí nghiệm
- famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng
- fix / fɪks/ (v): sửa chữa
- globe /gloʊb/ (n): quả địa cầu
- household /ˈhaʊsˌhoʊld/ (n): hộ gia đình
- indoors /ɪnˈdɔrz/ (adv): trong nhà
- marbles /ˈmɑrbəlz/ (n): trò bắn bi
- pen pal /penpæl/ (n): bạn qua thư
- portable /ˈpɔrtəbəl/ (adj): có thể xách tay
- present /ˈprɛzənt/ (adj): hiện tại
- relax /rɪˈlæks/ (v): thư giãn
- repair /rɪˈpɛər/ (n): sửa chữa (máy móc)
- score /skɔːr/ (v): ghi bàn (thể thao)
- swap /swɑːp/ (v): trao đổi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK