UNIT 6. OUR TET HOLIDAY
Kì nghỉ Tết của chúng tôi
- flower /ˈflɑʊ·ər/ (n): hoa
- firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n): pháo hoa
- lucky money /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n): tiền lì xì
- apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ (n): hoa mai
- peach blossom /pitʃ ˈblɑs·əm/ (n) hoa đào
- make a wish: ước một điều ước
- cook special food: nấu một món ăn đặc biệt
- go to a pagoda: đi chùa
- decorate /ˈdek·əˌreɪt/ (v): trang trí, trang hoàng
- decorate our house: trang trí nhà của chúng ta
- plant trees: trồng cây
- watch fireworks: xem pháo hoa
- hang a calendar: treo một cuốn lịch
- give lucky money: cho tiền lì xì
- do the shopping: mua sắm
- visit relative: thăm người thân
- buy peach blossom: mua hoa đào
- clean furniture: lau chùi đồ đạc
- calendar /ˈkæl ən dər/ (n): lịch
- celebrate /ˈsel·əˌbreɪt/ (v): kỉ niệm
- cool down /kul daʊn/(v): làm mát
- Dutch /dʌtʃ/ (n, adj): người /tiếng Hà Lan
- empty out (v): đổ (rác)
- family gathering (n): sum họp gia đình
- feather /ˈfeð·ər/ (n): lông (gia cầm)
- first-footer /ˈfɜrstˈfʊt/ (n): người xông nhà (đầu năm mới)
- get wet (v): bị ướt
- Korean /kəˈriən/ (n, adj): người/tiếng Hàn Quốc
- remove /rɪˈmuv/ (v): rủ bỏ
- rooster /ˈru·stər/ (n): gà trống
- rubbish /ˈrʌb·ɪʃ/ (n): rác
- Thai /taɪ/ (n, adj): người ¡tiếng Thái Lan
- wish /wɪʃ/ (n, v): lời ước
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK