UNIT 3: AT HOME
Ở nhà
- His /hɪz/: của cậu ấy
- Her /hə(r)/: của cô ấy
- Family /ˈfæməli/(n): gia đình
- Father /ˈfɑːðə(r)/(n): cha
- Mother /ˈmʌðə(r)/(n): mẹ
- Brother /ˈbrʌðə(r)/(n) : anh, em trai
- sister /ˈsɪstə(r)/(n): chị , em gái
Numbers 21 – 100:
- Twenty one: 21
- Thirty /ˈθɜːti/: 30
- Forty /ˈfɔːti/: 40
- Fifty /ˈfɪfti/: 50
- Sixty /ˈsɪksti/: 60
- Seventy /ˈsevnti/: 70
- Eighty /ˈeɪti/: 80
- Ninety /ˈnaɪnti/: 90
- One hundred /ˈhʌndrəd/:100
- a lamp /læmp/: đèn
- a bookshelf /ˈbʊkʃelf/: giá sách
- a chair /tʃeə(r)/: ghế tựa
- a couch /kaʊtʃ/: ghế sa-lông
- an armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/: ghế bành
- a table /ˈteɪbl/: cái bàn
- a stool /stuːl/: ghế đẩu
- people/ˈpiːpl/: người
- a bookcase/ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
- a stereo /ˈsteriəʊ/: máy nghe nhạc.
- How many /ˈmeni/: Bao nhiêu.
- an engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/: kỹ sư
- a doctor /ˈdɒktə(r)/: bác sĩ
- a nurse /nɜːs/: y tá.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK