Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
Sô dân (triệu người) |
Trung Quốc |
557,4 |
1364,3 |
Hoa Kì |
422,9 |
318,9 |
Ấn Độ |
294 |
1295,3 |
Pháp |
56,2 |
66,5 |
Inđônêxia |
89,9 |
254,5 |
Việt Nam |
50,2 |
90,7 |
Thế giới |
2817,3 |
7265,8 |
Tính bình quân lương thực theo đầu người của một số nước và thế giới.
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 (Đơn vị: kg/người)
Nước |
Bình quân lương thực/người |
Trung Quốc |
|
Hoa Kì |
|
Ấn Độ |
|
Pháp |
|
Inđônêxia |
|
Việt Nam |
|
Thế giới |
|
Công thức: Bình quân lương thực/người= Sản lượng (triệu tấn)*1000/Dân số (triệu người).
Từ công thức trên, ta tính được kết quả ở bảng dưới đây:
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 (Đơn vị: kg/người)
Nước |
Bình quân lương thực/người |
Trung Quốc |
408,6 |
Hoa Kì |
1326,1 |
Ấn Độ |
227,0 |
Pháp |
845,1 |
Inđônêxia |
353,2 |
Việt Nam |
553,5 |
Thế giới |
387,7 |
-- Mod Địa Lý 10
Địa lí học (trong tiếng Hy Lạp γεωγραφία, geographia, nghĩa là "mô tả Trái Đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là "nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất".
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK