Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: Culture giúp các em học sinh lớp 6 có thêm nhiều thông tin bổ ích, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 104 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Unit 8: Going Away của mình.
Với lời giải Unit 8 Going Away rất chi tiết, trình bày khoa học, còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Friends Plus Student Bo
Bài 1
Check the meanings of the words in the box. Then lo
Trả lời:
- cosplay (n) sự hóa trang - 1
- water ride (n): đi xe nước - 2
- thrill ride (n): chuyến đi cảm giác mạnh - 4
- rollercoaster (n) tàu lượn siêu tốc – 3
Bài 2
What places can you find in a theme park? Read the text and check your answers. (Bạn có thể tìm thấy những nơi nào trong công viên giải trí? Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Theme parks, Japan Theme parks are very popular in Japan and there are more than 100 parks with lots of things to see and do. T |
Dịch văn bản:
Các ông viên giải trí ở Nhật Bản Các công viên giải trí rất phổ biến ở Nhật Bản và có hơn 100 công viên với rất nhiều thứ để xem và làm. T |
Phương pháp giải:
Theme park (n): công viên giải trí
popular (a): phổ biến
exciting (a): thú vị
brave (a): dũng cảm
dress up (v.phrase): ăn mặc
rollercoaster (n): tàu lượn siêu tốc
Trả lời:
Mẫu 1:
You can find rollercoaster, rides( thrill rides, family rides, water rides,), shops, café, restaurants in a theme park
(Bạn có thể tìm thấy tàu lượn siêu tốc, trò chơi (trò chơi cảm giác mạnh, trò chơi gia đình, trò chơi nước,), cửa hàng, quán cà phê, nhà hàng trong công viên giải trí)
Mẫu 2:
I can find a theme park in T
(Tôi có thể tìm thấy một công viên giải trí ở T
Bài 3
Read and listen to the text and answer the questions. (Đọc và nghe văn bản và trả lời các câu hỏi.)
1. How many theme parks are there in Japan?
2. When did T
3. Are theme park rides dangerous?
4. What kind of ride can be scary?
5. What can you do at Edo Wonderland?
6. What other things can you do at theme parks?
Dịch các câu hỏi:
1. Có bao nhiêu công viên giải trí ở Nhật Bản?
2. Khi nào T
3. Các trò chơi trong công viên giải trí có nguy hiểm không?
4. Loại đi xe nào có thể đáng sợ?
5. Bạn có thể làm gì tại Edo Wonderland?
6. Bạn có thể làm những việc gì khác tại công viên giải trí?
Trả lời:
1. There are 100 theme parks in Japan
2. T
3. No, they aren't. They are very safe
4. Thrill rides can be scary
5. At Edo Wonderland, you can dress up in historical clothes and visit attractions such as a Ninja Trick Maze
6. I can go to shops, cafe, restaurants, show and concerts.
Dịch các câu trả lời:
1. Có 100 công viên giải trí ở Nhật Bản
2. T
3. Không, chúng không. Chúng rất an toàn
4. Những chuyến đi cảm giác mạnh có thể đáng sợ
5. Tại Edo Wonderland, bạn có thể mặc những bộ quần áo mang tính lịch sử và tham quan các điểm tham quan như Ninja Trick Maze
6. Tôi có thể đi đến các cửa hàng, quán cà phê, nhà hàng, buổi biểu diễn và các buổi hòa nhạc.
Bài 4
YOUR CULTURE Write about a theme park in your country. Use the internet to help you find the information you need. (VĂN HÓA CỦA BẠN Viết về một công viên giải trí ở đất nước của bạn. Sử dụng internet để giúp bạn tìm thấy thông tin bạn cần.)
Name of theme park |
|
Location |
|
Opening hours |
|
Best part |
|
Other things you can do |
|
Trả lời:
Thu Le park is very popular in Viet Nam. It opens everyday even on Sundays.It is one of the most oldest park in Viet Nam. It this park, people can see a lot of wild animals and go for a walk around the park.
There are also shop, cafe, restaurants in Thu Le park..
Dịch đoạn văn:
Công viên Thủ Lệ rất nổi tiếng ở Việt Nam. Nó mở cửa hàng ngày kể cả chủ nhật, là một trong những công viên lâu đời nhất ở Việt Nam. Đến công viên này, mọi người có thể nhìn thấy rất nhiều loài động vật hoang dã và đi dạo quanh công viên.
Ngoài ra còn có các cửa hàng, quán cafe, nhà hàng trong công viên Thủ Lệ.
Bài 5
Work in pairs. Tell your partner about your theme park in exercise 4. (Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn về công viên giải trí của bạn trong bài tập 4.)
Trả lời:
Student 1: Do you know any theme parks in Hanoi?
Student 2: Oh, I know Thu Le Park.
Student 1: Can you tell me a little about that park?
Student 2: Yes. It is one of the oldest amusement parks in Vietnam. It has been opened since 1975.
Student 1: What can I do in this park?
Student 2: You can see many wild animals here such as tigers, elephants, lions, bears, and giraffes. In addition, you can take a walk around the park.
Student 1: Oh, that sounds interesting. I will go there this weekend.
Student 2: Yes. See you there.
Dịch đoạn hội thoại:
Học sinh 1: Bạn có biết công viên giải trí nào ở Hà Nội không?
Học sinh 2: Ồ, tôi biết công viên Thủ Lệ.
Học sinh 1: Bạn có thể giới thiệu cho tôi một chút về công viên đó được không?
Học sinh 2: Vâng. Đó là một trong những công viên giải trí lâu đời nhất Việt Nam. Nó bắt đầu mở cửa từ năm 1975.
Học sinh 1: Tôi có thể làm gì ở công viên này?
Học sinh 2: Bạn có thể thấy nhiều loài động vật hoang dã ở đây như hổ, voi, sư tử, gấu, hươu cao cổ. Ngoài ra, bạn có thể đi dạo xung quanh công viên.
Học sinh 1: Ồ, nghe có vẻ thú vị đó. Tôi sẽ đến đó vào cuối tuần này.
Học sinh 2: Vâng. Hẹn gặp lại bạn ở đó.