Tiếng Anh 7 Unit 5: Puzzles and Games giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 67 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 5: Achieve trước khi đến lớp.
Soạn Anh 7 Unit 5 Puzzles and Games bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Bo
Bài 1
Order the letters to find times, numbers and meaurements. (Sắp xếp các kí tự để tìm thời gian, số và số đo)
Trả lời:
1. quarter (phần tư) | 2. decade (thập kỷ) | 3. kilo (ki-lo-gam) | 4. thousand (nghìn) |
5. billion (tỉ) | 6. meter (mét) | 7. second (giây) |
Bài 2
Work in two groups. Follow the instructions. (Làm việc theo hai nhóm. Làm theo chỉ dẫn)
- For each sentence, the teacher chooses comparative or superlative and picks an adjective from the box.
- In your team, make a sentence with the comparative or superlative adjective that your teacher chooses.
- Send someone from your team to write your sentence on the board
- The first team to write their sentence on the board wins a point. The winning team is the first to score four points.
Hướng dẫn dịch:
- Đối với mỗi câu, giáo viên chọn so sánh hơn hoặc so sánh nhất và chọn một tính từ từ ô trống.
- Trong đội của bạn, hãy đặt một câu với tính từ so sánh hơn hoặc so sánh nhất mà giáo viên của bạn chọn.
- Cử ai đó trong nhóm của bạn viết câu của bạn lên bảng
- Đội nào viết câu đầu tiên lên bảng sẽ thắng được điểm. Đội chiến thắng là đội đầu tiên ghi được bốn điểm.
Bài 3
Join the puzzle pieces to find the jobs and skills. (Ghép các mảnh ghép để tìm công việc và kỹ năng)
Trả lời:
- Champion (nhà vô địch)
- Profession (giáo sư)
- Scientist (nhà khoa học)
- Mathematician (nhà toán học)
- Inventor (nhà sáng chế)
- Genius (thiên tài)
- Composer (nhà soạn nhạc)
- Musician (nhạc sĩ)
Bài 4
Work in groups of four. You need a dice. Take turns rolling the die and answering the question with the same number. If you get the same number twice, roll again. (Làm việc trong nhóm 4 người. Bạn cần một con xúc xắc. Lần lượt lăn con súc sắc và trả lời câu hỏi cùng số. Nếu bạn nhận được cùng một số hai lần, hãy quay lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể làm gì mà bạn không thể cách đây 3 năm?
2. Ai trong gia đình bạn có thể chơi nhạc cụ?
3. Bạn có thể đạp xe hay bơi khi bạn 5 tuổi không? Cái gì khác bạn có thể làm khi bạn 5 tuổi?
4. Viết tên thứ mà người ta không làm được cách đây 100 năm.
5. Bạn có thể đếm ngược 30 về 1 trong 30 giây không? Thử đi.
6. Bạn có thể đứng bằng 1 chân trong 60 giây không? Thử đi.
Bài 5
Work in two group. Follow the instructions. (Làm việc theo hai nhóm. Làm theo chỉ dẫn)
- Write five quiz questions for the other team starting with ‘How’. Use the ideas in the box. Make sure you can answer your own questions!
- Take turns asking and answering the questions. Score a point for each correct answer.
Hướng dẫn dịch:
- Viết năm câu hỏi đố cho nhóm khác bắt đầu bằng "How". Sử dụng các ý tưởng trong hộp. Hãy chắc chắn rằng bạn có thể trả lời câu hỏi của riêng bạn!
- Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi. Ghi một điểm cho mỗi câu trả lời đúng.
Trả lời:
1. How many people are there in your family?
2. How much does this racket cost?
3. How fast can you run?
4. How big is your house?
5. How often do you go to the zoo?
6. How high are you?
7. How far is it from your house to school?
8. How small is your teddy bear?
9. How hot is the summer in your country?
Hướng dẫn dịch:
1. Gia đình bạn có bao nhiêu người?
2. Cây vợt này giá bao nhiêu?
3. Bạn có thể chạy nhanh đến mức nào?
4. Ngôi nhà của bạn rộng bao nhiêu?
5. Bạn thường đến sở thú như thế nào?
6. Bạn cao bao nhiêu?
7. Từ nhà đến trường của bạn bao xa?
8. Con gấu bông của bạn nhỏ như thế nào?
9. Mùa hè ở nước bạn nóng như thế nào?