Tiếng Anh 6 Unit 4: Language Focus 2 giúp các em học sinh lớp 6 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 53 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 4: Learning World. Qua đó, dễ dàng làm các bài tập về nhà, nắm chắc kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 hơn.
Soạn Language Focus 2 Unit 4 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Bo
Bài 1
Lo
1. Are you learning English? Yes, I am.
(Bạn có đang học tiếng Anh không? – Tôi có.)
2. What are you doing now? - I'm watching TV.
(Bây giờ bạn đang làm gì? – Tôi đang xem tivi.)
3. Are you learning the same language? - No, we aren't.
(Các bạn có học ngôn ngữ giống nhau không? – Không, chúng tôi không.)
Trả lời:
1. Is he/she learning English? Yes, he / she is.
Are they learning English? Yes, they are.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang học ngôn ngữ à? – Đúng vậy.)
2. What is he/she doing now? He's / She's watching TV.
What are they doing now? They're watching TV.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang làm gì? – Cô ấy/ Anh ấy/ Họ đang xem tivi.)
3. Is he/she learning the same language? No, he/she isn't.
Are they learning the same language? No, they aren't.
(Cô ấy/ Anh ấy/ Họ có học cùng một ngôn ngữ không? – Có.)
Bài 2
Work in pairs. Ask and answer questions with words from the columns and the verbs in the box. Use the present continuous. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi với các từ trong cột và động từ trong khung. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
do work study sit wear lo |
What Where Why Who | is are | the teacher your friend you your parents | …? |
- Where are you sitting? (Bạn đang ngồi ở đâu?)
- I'm sitting in the classroom. (Mình đang ngồi trong lớp học.)
Trả lời:
A: What are you doing?
B: I’m lo
A: Who is she studying with?
B: She is studying with the teacher?
A: Where are they sitting?
B: They are sitting in my house.
A: Why are your parents wearing uniform?
B: They are wearing uniform because they are working.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đang làm gì vậy?
B: Tôi đang nhìn bạn tôi?
A: Cô ấy đang học với ai?
B: Cô ấy đang học với giáo viên?
A: Họ đang ngồi ở đâu?
B: Họ đang ngồi trong nhà tôi.
A: Tại sao bố mẹ bạn mặc đồng phục?
B: Họ đang mặc đồng phục vì họ đang làm việc.
Bài 3
Complete the table with sentences 3-6. Which time expressions do we use with a) the present simple, and b) the present continuous? (Hoàn thành bảng với các câu 3-6. Cụm từ chỉ thời gian nào chúng ta sử dụng với thì hiện tại đơn, và thì hiện tại tiếp diễn?)
1. We sometimes do projects.
2. We're doing a project today.
3. I usually check new words.
4. I'm checking a new word at the moment.
5. They always wear uniforms.
6. They're wearing their uniforms now.
Present simple: Routines or repeated actions |
1. We sometimes do projects. … |
Present continuous: Actions happening now |
We're doing a project today. … |
Trả lời:
Present simple: 3, 5 (Thì hiện tại đơn: 3, 5)
Present continuous: 4,6 (Thì hiện tại tiếp diễn: 4, 6)
a) sometimes, usually, always (often, never, every day)
(thỉnh thoảng, thường thường, luôn luôn (thường xuyên, không bao giờ, mỗi ngày))
b) today, at the moment, now (right now)
(hôm nay, hiện tại, bây giờ (ngay bây giờ))
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại) |
1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.) 3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.) 5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.) |
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại) |
2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.) 4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.) 6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.) |
Bài 4
Lo
Charlotte is a music student. She ( 1. practise) …….....
every day, but at the moment she ( 2. relax)……........ .