Soạn Tiếng Anh 6 Unit 3: Project giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 35 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 3: My Friends.
Soạn Unit 3 My Friends còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 1. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Soạn Anh 6 Unit 3: Project
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- describe your friends
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.
II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 3 Project trang 35
My class yearbo
How to make a class yearbo
1. Stick a photo/drawing of the friend sitting next to you on a large sheet of paper.
2. Interview your friend to find out about him/her (e.g. favourite subjects, favourite bo
3. Write a short description of your friend. Describe his / her appearance and personality. Add some information you have from the interview.
4. Decorate the page. Show it to your class and talk about it
5. Together make a class yearbo
Kỷ yếu lớp tôi
Cách làm kỷ yếu lớp
1. Dán một bức ảnh / bức vẽ của người bạn ngồi bên cạnh bạn trên một tờ giấy lớn.
2. Phỏng vấn bạn bè của bạn để tìm hiểu về bạn ấy (ví dụ: môn học yêu thích, sách yêu thích, món đồ bạn ấy thích, v.v.).
3. Viết một đoạn mô tả ngắn về người bạn của bạn. Mô tả ngoại hình và tính cách của bạn ấy. Thêm một số thông tin bạn có từ cuộc phỏng vấn.
4. Trang trí trang. Cho lớp của bạn xem và nói về nó.
5. Cùng nhau làm kỷ yếu lớp.
Trả lời:
Friends
Name: Phong
He is tall and thin. He has short brown hair and big blue eyes.
He is clever, friendly and helpful. He usually helps me with my homework.
He likes playing basketball.
He always reads comics in his bedroom after school.
At the weekend, we usually go fishing at the lake near our school.
Hướng dẫn dịch:
Bạn bè
Tên: Phong
Bạn ấy cao và gầy. Bạn ấy có mái tóc ngắn màu nâu và đôi mắt to màu xanh lam.
Bạn ấy thông minh, thân thiện và hay giúp đỡ. Bạn ấy thường giúp tôi làm bài tập về nhà.
Bạn ấy thích chơi bóng rổ.
Bạn ấy luôn đọc truyện tranh trong phòng ngủ của mình sau giờ học.
Cuối tuần, chúng tôi thường đi câu cá ở cái ao gần trường.