Soạn Tiếng Anh 6 Unit 3: Getting Started giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 26, 27 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 3: My Friends.
Soạn Unit 3 My Friends còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:
Soạn Anh 6 Unit 3: Getting Started
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- know the key language and structures to be learnt in this unit.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My friends”.
- Structures: Verbs be and have for descriptions.
- The Present continuous for future.
II. Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Getting Started
Câu 1
Listen and read (nghe và đọc)
Bài nghe:
Phong: That was a great idea, Nam. I love picnics!
Nam: Please pass me the biscuits.
Phong: Sure. Here you are.
Nam: Thanks. What are you reading, Phong?
Phong: 4Teen. It's my favourite magazine!
Nam: Lo
Phong: Oh, who's that? She has glasses and long black hair.
Nam: I don't know. They're coming over.
Mai: Hi there. This is my friend Chau.
Phong & Nam: Hi, Chau, Nice to meet you.
Chau: Nice to meet you, too.
Nam: Would you like to sit down? We have lots of food.
Mai: Oh, sorry, we can't. We're going to the bo
Chau: Bye for now.
Phong & Nam: Bye bye.
Hướng dẫn dịch:
Phong: Đó là một ý tưởng tuyệt vời đấy, Nam. Mình thích dã ngoại!
Nam: Làm ơn đưa cho tôi cái bánh quy với.
Phong: Chắc chắn rồi. Của bạn đây.
Nam: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy Phong?
Phong: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!
Nam: Nhìn kìa! Là Mai. Và bạn ấy đang đi cùng ai đó.
Phong: Ồ, ai vậy nhỉ? Bạn ấy đeo kính và mái tóc đen dài.
Nam: Mình không biết. Các bạn ấy đang đến.
Mai: Chào các bạn. Đây là bạn của mình Châu.
Phong & Nam: Chào Châu, Rất vui được gặp bạn.
Châu: Rất vui được gặp các bạn.
Nam: Bạn có muốn ngồi xuống không? Chúng mình có rất nhiều thức ăn.
Mai: Ồ, xin lỗi, chúng mình không thể. Chúng mình đang đến hiệu sách.
Châu: Tạm biệt nhé.
Phong & Nam: Tạm biệt nhé.
Câu 2
Fill the blanks with the words from the conversation. (Hoàn thành chỗ trống với các từ có trong đoạn hội thoại)
Đáp án:
1. picnic | 2. favourite magazine | 3. Mai, Chau |
4. glasses; long black hair | 5. are going to |
1. Phong and Nam are having a picnic.
2. 4Teen is Phong’s favourite magazine.
3. Phong and Nam see Mai and Chau.
4. Chau has glasses and long black hair.
5. Mai and Chau are going to the bo
Hướng dẫn dịch:
1. Phong và Nam đang đi giã ngoại
2. 4Teen là tạp chí yêu thích của Phong.
3. Phong và Nam gặp Mai và Châu.
4. Châu có kính và mái tóc đen dài.
5. Mai và Châu đang đi đến hiệu sách.
Câu 3
Label the body parts with the words in the box. (Viết tên bộ phận cơ thể vào trong bảng)
cheek | eye | hand | arm |
mouth | leg | nose | hair |
shoulder | foot |
Do you know any other words for body parts?
(Em biết từ nào chỉ bộ phận cơ thể nữa không?)
Đáp án:
1. eye (mắt) | 2. nose (mũi) | 3. shoulder (vai) | 4. hand (bàn tay) | 5. leg (chân) |
6. foot (bàn chân) | 7. arm (cánh tay) | 8. mouth (miệng) | 9. cheek (má) | 10. hair (tóc) |
Other words for body parts: ear (tai), head (đầu), eyebrow (lông mày), finger (ngón tay), toe (ngón chân), nail (móng),...
Câu 4
Work in groups. Complete the word webs. (Làm việc theo nhóm. Hoàn thành bảng từ)
Đáp án:
Long/short: legs, arms, hair, etc.
Big/small: head, hands, ears, feet, eyes, nose, etc.
Hair: black, straight, fair, curly, wavy, long, short, etc.
Câu 5
GAME Guessing
Work in group. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt miêu tả một bạn trong lớp. Nhóm khác sẽ đoán xem bạn đó là ai)
Example:
A: She has long hair and big eyes.
B: Is that Lan?
A: That’s right.
Dịch:
A: Cô ấy có tóc dài và mắt to.
B: Đó là Lan phải không?
A: Đúng vậy.
Đáp án:
Gợi ý 1:
A: He is tall and fit. He has short curly hair. He has brown eyes and straight nose.
B: Is he An?
A: Correct.
Gợi ý 2:
A: She is tall and slim. She has an oval face and round eyes. She has long blonde hair.
B: Is she Linda?
A: Correct.
(Những từ gạch chân có thể thay thế)