Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 17: In the city trang 48, 49 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2.
Soạn Unit 17 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Lo
a. We want to buy some bo
There’s a bo
b. How can we get there? (Làm thế nào để đi đến đó?)
Go straight and turn left. (Đi thẳng và rẽ trái.)
Thank you. (Cảm ơn.)
Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
Trả lời:
a. How can we get to the bo
Go straight. (Đi thẳng.)
b. How can we get to the supermarket? (Làm thế nào để đi đến siêu thị?)
Turn right. (Rẽ phải.)
c. How can we get to the cinema? (Làm thế nào để đi đến rạp phim?)
Turn left. (Rẽ trái.)
d. How can we get to the bakery? (Làm thế nào để đi đến tiệm bánh?)
Turn round. (Quay đầu lại.)
Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
Trả lời:
- How can we get to the bo
Go straight. (Đi thẳng.)
- How can we get to the supermarket? (Làm thế nào để đi đến siêu thị?)
Turn right. (Rẽ phải.)
- How can we get to the cinema? (Làm thế nào để đi đến rạp phim?)
Turn left. (Rẽ trái.)
- How can we get to the bakery? (Làm thế nào để đi đến tiệm bánh?)
Turn round. (Quay đầu lại.)
Bài 4
Listen and tick. (Nghe và tích.)
Bài nghe:
1. A: How can I get to the swimming pool? (Làm thế nào để tớ đến được hồ bơi?)
B: Turn left over there. (Rẽ trái ở kia là được.)
A: Thank you. (Cảm ơn bạn.)
2. A: I want to buy a cake. (Tớ muốn mua một chiếc bánh ngọt.)
B: There's a bakery in Park Street. (Có một tiệm bánh ở phố Park đấy.)
A: How can I get there? (Tớ có thể đến đó bằng cách nào?)
B: Turn right. (Rẽ phải là được.)
A: Thank you. (Cảm ơn bạn.)
Trả lời:
1. a
2. b
Bài 5
Lo
Trả lời:
1. A: Excuse me. How can I get to the shopping centre? (Làm ơn cho hỏi. Làm thế nào để đi đến trung tâm thương mại?)
B: The sports centre of the shopping centre? (Trung tâm thể thao hay là trung tâm mua sắm?)
A: Shopping centre. (Trung tâm mua sắm.)
B: Turn left at the bakery. (Rẽ trái ở cửa hàng bánh.)
A: Thank you very much. (Cảm ơn nhiều.)
2.A: Excuse me. Is there a food stall near here? (Làm ơn cho hỏi. Có cửa hàng ăn nào gần đây không?)
B: There’s a food stall in Hoa Binh street. (Có một cửa hàng ăn ở trên đường Hòa Bình.)
A: How can I get there? (Làm thế nào để đi đến đó?)
B: Go straight and turn right. (Đi thẳng và rẽ phải.)
A: Thank you very much for your help. (Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn.)
Bài 6
Let’s play. (Hãy chơi.)
Cách chơi: Giáo viên treo hình ảnh các địa điểm lên bảng, tạo thành một tấm bản đồ. Giáo viên nói tên địa điểm mình muốn đến. Các bạn học sinh ở dưới chỉ đường để đến được địa điểm đó.