Unit 12 Lớp 9 Looking Back - Anh 9 trang 80

Tiếng Anh 9 Unit 12: Looking Back

Soạn Anh 9 trang 80 - Tập 2

Giải Tiếng Anh 9 Unit 12 Lo

ing Back là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 9 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 80 bài My future career được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Giải Lo

ing Back trang 80 Unit 12 lớp 9 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài, đồng thời là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Unit 12 Lớp 9 Lo
ing Back, mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 9 Unit 12.

Giải tiếng Anh 9 Unit 12: Lo
ing Back

Câu 1

Vocabulary (Từ vựng)

Match each job with its description.

(Nối mỗi nghề với mô tả của nó)

1. business person

2. customer service staff

3. tour guide

4. architect

5. biologist

6. fashion designer

A. a scientist who studies biology

B. a person who brings out new clothing designs

C. a person who works in the business world

D. a person who deals with customers before, during, and after a sale

E. person who introduces cultures and customs of places to visitors

F. a person who designs buildings

Gợi ý đáp án

1.C2.D3.E4.F5.A6.B

Câu 2

Match fragments 1 - 8 with fragments A-H to make sentences.

(Nối những mảng từ 1 đến 8 với những mảng từ A - H để tạo thành câu)

1. She did various jobs to earn

2. Because he does a

3. I prefer to work

4. My friend is doing

5. Doing a job well means you will not just earn

6. Although the pay is low, he agreed to take

7. He is exhausted because he's been working

8. He decided to take

A. a course in design.

B. the job for some extra income.

C. overtime for a month now.

D. money but also gain satisfaction.

E. nine-to-five job, he has the whole evening with the kids.

F. flexitime because I am more efficient in the afternoon.

G. the job to gain experience.

H. a living and to support her mother.

Gợi ý đáp án

1.H2.E3.F4.A
5.D6.G7.C8.B

Câu 3

Fill each blank with one suitable word/phrase from the box Remember to change the form of the word/phrase where necessary.

(Điền vào mỗi chỗ trống với một từ/ cụm từ trong khung. Nhớ thay đổi dạng của từ/ cụm từ nếu cần thiết)

1. Students need some _______ skills before they enter the world of work.

2. She's a/an _______ businesswoman. She has so much energy and focus.

3. He is such a/an _______ nurse that the patients love him.

4. I feel we have too many _______ and not enough time for physical education.

5. I _______ the pay and the working conditions before I decided to take the job.

6. He has become a _______ footballer for the local football team.

7. He has _______ for a long time so it's fair if he gets an A for his final exam.

8. He's a professional singer. With his beautiful voice, he could _______.

Gợi ý đáp án

1. vocational

2. dynamic

3. empathetic

4. academic subjects

5. to

into account

6. professional

7. burnt the midnight oil

8. make a bundle

Câu 4

Complete the sentences using the correct form (V-ing form or to-infinitive) of the verb in brackets.

(Hoàn thành những câu sau sử dụng dạng đúng ( Ving hay to Vo) của động từ trong ngoặc)

1. He forgot _______ (lock) the door so he lost his laptop.

2. I tried _______ (work) in a garage but I found it was unsuitable.

3. The boss denied _______ (treat) him badly.

4. The employees expected _______ (get) a pay rise.

5. The manager encouraged her staff _______ (finish) the project soon.

6. The interviewer remembered _______ (read) the interviewee's CV before.

Gợi ý đáp án

1. to lock

2. working

3. treating

4. to get

5. to finish

6. reading

Câu 5

Correct the italicised phrases where necessary.

(Sửa những cụm từ in nghiêng ở nơi cần thiết)

 I have always wanted to work in a big city where I thought I could make a bundle. It's not easy for anyone to get a good job there without trying (1) working hard right from secondary school. Thus, I (2) promised myself to make the most of my school time. Despite (3) to be an outgoing boy, I (4) refused to attend any parties or picnics. I didn't (5) mind to burn the midnight oil before the exams and I (6) managed getting As for most of my school subjects. Finally, I was (7) admitted to study in a medical university in a big city. After graduating, I accepted an (8) offer working in the university. Despite (9) prefer working as a doctor in a famous hospital, I agreed (10) to take the job and I grew to love it. Now I realise that it is the love for the job that matters more than money. 

Gợi ý đáp án

1. to work hard

2. Không đổi

3. being

4. Không đổi

5. mind burning

6. managed to get

7. Không đổi

8. offer to work

9. preferring to work

10. Không đổi

Câu 6

GAME: TRUE OR UNTRUE

Work in pairs. Each pair is given a card with a job. With your partner, think of two things that are true about your particular job and one thing that is not true. Then introduce yourselves to the class, repeating the three ‘facts' you have thought of. The class decides which ‘fact’ is not true..

(Làm việc theo cặp. Mỗi cặp được phát một cái thẻ với một việc làm. Với bạn cùng học, nghĩ về hai thứ đúng về công việc cụ thể của bạn và một việc không đúng. Sau đó giới thiệu chính bản thân bạn với lớp, lặp lại ba yếu tố bạn nghĩ đến. Cả lớp quyết định sự thật nào là đúng)

Gợi ý đáp án

We are farmer. It's a nine-to-five job. We grow vegetables and we know a lot about cultivation.

No... you are farmers so you grow vegetables and you know a lot about cultivation. But you don't do a nine-to-five job!

Liên kết tải về

pdf Tiếng Anh 9 Unit 12: Looking Back
doc Tiếng Anh 9 Unit 12: Looking Back 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Lớp 9

Tiếng Anh 9

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK