Tiếng Anh 8 Unit 11: Skills 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 120, 121 Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 11: Science and technology trước khi đến lớp.
Soạn Skills 1 Unit 11 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1
Work in pairs. Name the technological applications in the pictures. Can they be used in schools? (Làm việc theo cặp. Kể tên các ứng dụng công nghệ trong tranh. Chúng có thể được sử dụng trong trường học không?)
Đáp án:
1. eye tracking
2. fingerprint scanner
3. face recognition
Bài 2
Read the texts and tick (v) B (Biometrics) or N (Nanolearning). (Đọc văn bản và đánh dấu (v) B (Sinh trắc học) hoặc N (Nanolearning))
Biometrics
No more worries about truancy and cheating! Just introduce biometric applications at your school. With fingerprint scanners, or facial or voice recognition technologies, schools will be able to check students’ attendance. Teachers will no longer need to call students’ names to find out who is absent. This will make more time for activities!
Schools can also use these biometric applications for students who borrow bo
For more information, visit www.biometricappsolution.com
Nanolearning
Tired of sitting in front of a computer all day long? Unable to concentrate for very long in your classes? Or frequently forgetting large amounts of information? The solution to these is Nanolearning created by Junglemap in 2006.
Nanolearning provides you with small amounts of information over a short period of time. Your learning will become effortless.
Believe us! Receive bits of information within two to five minutes via our platform, and you will increase your learning attention and ability. Our app also reports your study activities and results to your teacher.
Contact us at www.nanoleamingsolution.edu.com
Hướng dẫn dịch:
Sinh trắc học
Không còn lo lắng về trốn học và gian lận! Chỉ cần giới thiệu các ứng dụng sinh trắc học tại trường học của bạn. Với máy quét dấu vân tay hoặc công nghệ nhận dạng khuôn mặt hoặc giọng nói, các trường học sẽ có thể kiểm tra sự chuyên cần của học sinh. Giáo viên sẽ không còn cần phải gọi tên học sinh để tìm ra ai vắng mặt. Điều này sẽ làm cho nhiều thời gian hơn cho các hoạt động!
Các trường cũng có thể sử dụng các ứng dụng sinh trắc học này cho những học sinh mượn sách và thiết bị. Tuyệt vời hơn nữa, giáo viên thậm chí có thể sử dụng các ứng dụng eye-tracking để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh và thúc đẩy học sinh học tập.
Để biết thêm thông tin, hãy truy cập www.biometricappsolution.com
Học nano
Mệt mỏi vì ngồi trước máy tính cả ngày? Không thể tập trung rất lâu trong các lớp học của bạn? Hoặc thường xuyên quên một lượng lớn thông tin? Giải pháp cho những vấn đề này là Nanolearning do Junglemap tạo ra vào năm 2006.
Nanolearning cung cấp cho bạn một lượng nhỏ thông tin trong một khoảng thời gian ngắn. Việc học của bạn sẽ trở nên dễ dàng.
Tin chúng tôi! Nhận các mẩu thông tin trong vòng hai đến năm phút thông qua nền tảng của chúng tôi và bạn sẽ tăng khả năng và khả năng học tập của mình. Ứng dụng của chúng tôi cũng báo cáo các hoạt động và kết quả học tập của bạn cho giáo viên của bạn.
Liên hệ với chúng tôi tại www.nanoleamingsolution.edu.com
Đáp án:
1. N | 2. B | 3. B | 4. N | 5. N |
Hướng dẫn dịch:
1. Nó làm cho việc học trở nên dễ dàng.
2. Kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh.
3. Sinh viên sử dụng khi mượn sách, thiết bị.
4. Giúp tăng cường sự chú ý học tập của học sinh.
5. Sổ ghi chép các hoạt động và kết quả học tập của học sinh.
Bài 3
Read the texts again and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc các văn bản một lần nữa và chọn câu trả lời đúng A, B, hoặc C)
1. What does checking students’ attendance mean?
A. Checking their presence.
B. Scanning their faces.
C. Checking their fingerprints.
2. With Nanolearning students can ____________.
A. access large amounts of information
B. improve their learning quality
C. concentrate longer
3. What DOESN'T Nanolearning do?
A. Provide a platform.
B. Report students’ results.
C. Entertain students.
4. The texts are from ___________.
A. science bo
B. advertisements
C. manuals
Đáp án:
1. A | 2. B | 3. C | 4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Việc kiểm tra chuyên cần của học sinh có nghĩa là gì?
Kiểm tra sự có mặt của họ.
2. Với Nanolearning học sinh có thể nâng cao chất lượng học tập.
3. Nanolearning KHÔNG làm được gì?
Giải trí cho học sinh.
4. Các văn bản là từ quảng cáo.
Bài 4
Work in pairs. Discuss and match the questions in A with the answers in B, and then make a conversation about an invention. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và nối các câu hỏi trong phần A với các câu trả lời trong phần B, sau đó trò chuyện về một phát minh)
Đáp án:
1. c | 2. a | 3. d | 4. b, e |
Gợi ý:
A: What technology do you like?
B: I like biometrics.
A: Who invented it?
B: Alphonse Bertillon.
A: When did he invent it?
B: In 1880s.
A: How can we use it?
B: It can help us check students’ attendance. We can also use it to check identities of people at airports or offices.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn thích công nghệ nào?
B: Tôi thích sinh trắc học.
A: Ai đã phát minh ra nó?
B: Alphonse Bertillon.
A: Khi nào anh ấy phát minh ra nó?
B: Vào những năm 1880.
A: Làm thế nào chúng ta có thể sử dụng nó?
B: Nó có thể giúp chúng tôi kiểm tra sự chuyên cần của học sinh. Chúng tôi cũng có thể sử dụng nó để kiểm tra danh tính của những người tại sân bay hoặc văn phòng.
Bài 5
Work in groups. Ask and answer questions about a technology or an invention. Use the example in 4 as a cue. Then report your answers to the class. (Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi về công nghệ hoặc phát minh. Sử dụng ví dụ trong 4 như một gợi ý. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn cho cả lớp)