Trang chủ Học tập Lớp 7 Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Unit 11 Lớp 7: Skills 2 (trang 121) - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 11: Skills 2

Soạn Anh 7 trang 121 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Soạn Tiếng Anh 7 Unit 11: Skills 2 giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 121 SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 11: Travelling in the future.

Soạn Unit 11 Travelling in the future còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 7 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 7 - Global Success. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Soạn Anh 7 Unit 11: Skills 2

Bài 1

Circle the words or phrases that you think are used to describe the future means of transport. (Khoanh tròn các từ hoặc cụm từ mà bạn nghĩ được dùng để mô tả các phương tiện giao thông trong tương lai).

A. comfortable

B. eco-friendly

C. having an autopilot function

D. running on petrol

Gợi ý: B, C

Hướng dẫn dịch:

A. thoải mái

B. thân thiện với môi trường

C. có chức năng lái tự động

D. chạy bằng xăng

Bài 2

Listen to a talk between Mr Ha and his students. How many means of transport are they talking about? Circle the correct answer. (Cùng lắng nghe buổi nói chuyện giữa thầy Hà và các học viên của mình. Họ đang nói về bao nhiêu phương tiện giao thông? Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)

Bài nghe:

A. 2
B. 3
C. 4

Đáp án: C

Nội dung bài nghe:

Mr Ha: Now, let's turn to future means of transport. How do you think people will travel in 2050, Tom?

Tom: I think people will use bullet trains. Bullet trains will be faster and safer than cars and they can help avoid traffic accidents.

Lan: I think skyTrans will also be popular, too. They will not use up much space and will be safe because they run on autopilot.

Tom: But skyTrans may be too expensive for students to use. Bamboo-copters will be cheaper and easier for them to use. They will just put on their bamboo-copters and fly to school.

Mr Ha: Sounds interesting. How about travelling on sea?

Lan: I think people will use solar-powered ships to travel on sea. They will be eco-friendly and comfortable …

Hướng dẫn dịch:

Thầy Hà: Bây giờ, chúng ta hãy chuyển sang các phương tiện giao thông trong tương lai. Em nghĩ mọi người sẽ đi du lịch như thế nào vào năm 2050, Tom?

Tom: Em nghĩ mọi người sẽ sử dụng tàu cao tốc. Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn và an toàn hơn ô tô và chúng có thể giúp tránh tai nạn giao thông.

Lan: Em nghĩ skyTrans cũng sẽ phổ biến. Chúng sẽ không sử dụng nhiều dung lượng và sẽ an toàn vì chúng chạy trên chế độ lái tự động.

Tom: Nhưng skyTrans có thể quá đắt để học sinh sử dụng. Chong chóng tre sẽ rẻ hơn và dễ sử dụng hơn. Chúng em sẽ chỉ cần khoác lên mình những chiếc chõng tre và bay đến trường.

Thầy Hà: Nghe thú vị đấy. Về việc đi du lịch trên biển thì sao?

Lan: Em nghĩ mọi người sẽ sử dụng tàu chạy bằng năng lượng mặt trời để di chuyển trên biển. Chúng sẽ thân thiện với môi trường và thoải mái ...

Bài 3

Listen to the talk again and complete each sentence with ONE word. (Nghe lại bài nói và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Bullet trains will be faster, safer, and riders can avoid traffic …

2. SkyTrans will use less space and run on …

3. SkyTrans may be too … for students.

4. … will be cheaper and easier to use.

5. Solar-powered ships will be … and comfortable.

Lời giải:

1. accidents

2. autopilot

3. expensive

4. Bamboo-copters

5. eco-friendly

Hướng dẫn dịch:

1. Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn, an toàn hơn và người đi có thể tránh được tai nạn giao thông.

2. SkyTrans sẽ sử dụng ít dung lượng hơn và chạy trên chế độ lái tự động.

3. SkyTrans có thể quá đắt đối với sinh viên.

4. Chong chóng tre sẽ rẻ hơn và dễ sử dụng hơn.

5. Tàu chạy bằng năng lượng mặt trời sẽ thân thiện với môi trường và thoải mái.

Bài 4

Work in pairs. Choose one future means of transport in 3 and tick the words and phrases that describe its advantages. Can you add more words and phrases? (Làm việc theo cặp. Chọn một phương tiện giao thông tương lai từ bài 3 và đánh dấu vào các từ và cụm từ mô tả ưu điểm của nó. Bạn có thể thêm nhiều từ và cụm từ hơn không?)

Bài 4

Bài 5

Now write a paragraph of about 70 words about the advantages of the means of transport you've chosen. Start your writing as shown below. (Bây giờ, hãy viết một đoạn văn khoảng 70 từ về những ưu điểm của các phương tiện giao thông mà bạn đã chọn. Bắt đầu bài viết của bạn như hình dưới đây.)

Gợi ý:

Mẫu 1:

I think people will like travelling by bullet trains in the future because it has many advantages. First, travelling by bullet trains is very eco-friendly. It helps reducing the huge amount of transport and traffic jams. Second, travelling bullet trains are much faster than driving a car. Finally, using bullet trains are safe. Tens of thousands of people die each year in automobile accidents, but trains are one of the safest forms of transportation we currently have.

Hướng dẫn dịch:

Tôi nghĩ mọi người sẽ thích đi du lịch bằng tàu cao tốc trong tương lai vì nó có nhiều ưu điểm. Đầu tiên, di chuyển bằng tàu cao tốc rất thân thiện với môi trường. Nó giúp giảm thiểu lượng lớn phương tiện giao thông và tắc đường. Thứ hai, đi tàu cao tốc nhanh hơn nhiều so với lái ô tô. Cuối cùng, sử dụng tàu cao tốc là an toàn. Hàng chục nghìn người chết mỗi năm vì tai nạn ô tô, nhưng tàu hỏa là một trong những phương tiện giao thông an toàn nhất mà chúng ta hiện có.

Mẫu 2:

I think people will like travelling by bamboo-copters in the future because it has many advantages. First, it is eco-friendly, it runs by energy from the wind. Second, it’s cheap and convenient. Students will just put on their bamboo-copters and fly to school.

Hướng dẫn dịch:

Tôi nghĩ mọi người sẽ thích đi du lịch bằng xe đạp tre trong tương lai vì nó có nhiều ưu điểm. Đầu tiên, nó thân thiện với môi trường, nó chạy bằng năng lượng từ gió. Thứ hai, nó rẻ và tiện lợi. Học sinh sẽ chỉ cần khoác lên mình những chiếc chõng tre và bay đến trường.

Liên kết tải về

pdf Tiếng Anh 7 Unit 11: Skills 2
doc Tiếng Anh 7 Unit 11: Skills 2 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK