Soạn Language Unit 10 lớp 10 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 111, 112 bài Ecotourism được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 10 Global success Unit 10 Language được trình bày cẩn thận, giải thích chi tiết, rõ ràng kèm bản dịch, nhằm cung cấp cho bạn đọc đầy đủ kiến thức theo bài. Qua đó các bạn hiểu sâu sắc nhất những nội dung kiến thức quan trọng và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. Ngoài ra các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 10 Global success.
Unit 10 Lớp 10: Language (trang 111, 112) - Global Success
Pronunciation
(Phát âm: Ngữ điệu)
Bài 1
Listen to these sentences. Pay attention to the intonation and repeat.
(Hãy nghe những câu sau. Chú ý đến ngữ điệu và nhắc lại các câu đó.)
1. I’ll also try to bring snacks with less packaging.
2. What’s an eco-friendly fieldtrip?
3. Can we bring snacks?
Bài 2
Work in pairs and role-play this conversation. Pay attention to the intonation. Then listen and check.
(Làm việc theo cặp và đóng vai thực hiện cuộc trò chuyện sau. Chú ý đến ngữ điệu. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
Mum: Have you packed for the trip tomorrow?
Mai: Yes, I have.
Mum: Why are you taking so little food?
Mai: Because I don’t want to leave litter behind. It’s not good for the environment.
Mum: That’s a good idea.
Gợi ý đáp án
Mum: Have you packed for the trip tomorrow? (up)
Mai: Yes, I have.
Mum: Why are you taking so little food? (down)
Mai: Because I don’t want to leave litter behind. (down) It’s not good for the environment. (down)
Mum: That’s a good idea. (up)
Vocabulary
Bài 1
Below is what ecotourists do. Match each sentence on the left with its explanation on the right.
(Dưới đây là những gì các nhà du lịch sinh thái làm. Ghép mỗi câu ở cột bên trái với phần giải thích của nó ở cột bên phải.)
1. I am responsible for protecting the environment. | a. I know that when I travel, I may damage the environment. |
2. I am aware of the damage I may cause to the environment. | b. I understand it is my duty to protect the environment. |
3. I help people learn about the environmental impact of tourism. | c. I buy handmade things to help local artists and craftsmen or craftswomen earn some money and introduce their culture to more people. |
4. I help local businesses make a profit . | d. I help local people earn some money by suing local services and buying local products. |
5. I buy traditional arts and crafts to help local culture and businesses. | e. I tell people about the positive and negative effects of tourism on the environment. |
Gợi ý đáp án
1 - b | 2 - a | 3 - e | 4 - d | 5 - c |
1. I am responsible for protecting the environment. = b. I understand it is my duty to protect the environment.
(Tôi có trách nhiệm bảo vệ môi trường. = Tôi hiểu nhiệm vụ của tôi là bảo vệ môi trường.)
2. I am aware of the damage I may cause to the environment. = a. I know that when I travel, I may damage the environment.
(Tôi nhận thức được những thiệt hại mà tôi có thể gây ra cho môi trường. = Tôi biết rằng khi tôi đi du lịch, tôi có thể làm hư hại môi trường.)
3. I help people learn about the environmental impact of tourism. = e. I tell people about the positive and negative effects of tourism on the environment.
(Tôi giúp mọi người tìm hiểu về tác động đến môi trường của du lịch. = Tôi nói với mọi người về những tác động tích cực và tiêu cực của du lịch đối với môi trường.)
4. I help local businesses make a profit. = d. I help local people earn some money by using local services and buying local products.
(Tôi giúp các doanh nghiệp địa phương tạo ra lợi nhuận. = Tôi giúp người dân địa phương kiếm được một số tiền bằng cách sử dụng các dịch vụ địa phương và mua các sản phẩm địa phương.)
5. I buy traditional arts and crafts to help local culture and businesses. = c. I buy handmade things to help local artists and craftsmen or craftswomen earn some money and introduce their culture to more people.
(Tôi mua đồ thủ công mỹ nghệ và hàng thủ công truyền thống để giúp đỡ văn hóa địa phương và các doanh nghiệp. = Tôi mua đồ thủ công để giúp các nghệ nhân và thợ thủ công nam hoặc nữ địa phương kiếm một số tiền và giới thiệu văn hóa của họ với nhiều người hơn.)
Bài 2
Complete these sentences with the highlighted words in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng các từ được làm nổi bật ở bài 1.)
1. We can help local artists make a ________ by buying handmade arts and _________.
2. Many tourists are not ________ of the ________ of their actions on the local community.
3. Both local people and tourists should be ________ for protecting the environment.
Gợi ý đáp án
1. profit - crafts | 2. aware - impact | 3. responsible |
Grammar
Bài 1
Decide whether these statements can be real (R) or not (N).
(Quyết định xem các câu sau có thể là thực tế (R) hay không (N).)
R | N | |
1. If I were a bird, I would fly. | ||
2. If we work hard, we will get good marks. | ||
3. If my parents were 10 years younger, they would travel around the world. | ||
4. If it rains tomorrow, we will stay at home. |
Gợi ý đáp án
R | N | |
1. If I were a bird, I would fly. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ bay.) | ✓ | |
2. If we work hard, we will get good marks. (Nếu chúng ta học tập chăm chỉ, chúng ta sẽ đạt được điểm cao.) | ✓ | |
3. If my parents were 10 years younger, they would travel around the world. (Nếu bố mẹ tôi trẻ lại 10 tuổi, họ sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.) | ✓ | |
4. If it rains tomorrow, we will stay at home. (Nếu ngày mai trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà.) | ✓ |
Bài 2
Put the verbs in brackets in the correct forms.
(Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng nguyên mẫu có to hoặc nguyên mẫu của các động từ trong ngoặc.)
1. If tourists buy local products, more of their money (stay) ______ in the community.
2. If we lived in the countryside, we (grow) ______ our own vegetables.
3. If my grandmother (be) ______ still alive, she (be) ______ a hundred today.
4. If people (give) ______ up flying, they (reduce) ______ their carbon footfrint.
Gợi ý đáp án
1. will stay | 2. would grow | 3. were – would be | 4. give – will reduce |