Unit 1 Lớp 3: Lesson 1 (trang 12) - Global Success tập 1

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Lesson 2

Unit 1 trang 12 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tập 1

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 2 Unit 1: Hello trang 12, 13 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 1.

Soạn Unit 1: Lesson 2 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 3 Unit 1: Lesson 2

Bài 1

Lo

, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài 1

Gợi ý trả lời:

a. Hi, Mai. How are you? (Xin chào, Mai. Cậu có khỏe không?)

Fine, thank you. (Mình khỏe, cảm ơn.)

b. Goodbye, Mai. (Tạm biệt, Mai.)

Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)

Bài 2

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Bài 2

Gợi ý trả lời:

a) How are you? (Xin chào. Bạn có khỏe không?)

Fine, thank you. (Khỏe, cám ơn.)

b) (Tạm biệt.)

Bye. (Tạm biệt.)

Bài 3

Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)

Bài 3

Gợi ý trả lời:

Hi. How are you? (Xin chào. Bạn có khỏe không? )

Fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn bạn.)

Goodbye./Bye. (Tạm biệt.)

Bye. (Tạm biệt.)

Bài 4

Listen and number. (Nghe và điền số.)

Bài 4

Gợi ý trả lời:

1. d

2. c

3. a

4. b

1. Ben: Hello. I'm Ben. (Xin chào, tôi là Ben.)
Mai: Hi, Ben. I'm Mai. (Chào, Ben. Tôi là Mai.)

2. Ben: Goodbye, Mai. (Tạm biệt, Mai.)
Mai: Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)

3. Lucy: Hello, Minh. How are you? (Xin chào, Minh. bạn có khỏe không?)
Minh: Fine, thank you. (Tôi khỏe, cảm ơn bạn.)

4. Lucy: Goodbye, Minh. (Tạm biệt, Minh.)
Minh: Bye, Lucy. (Tạm biệt, Lucy.)

Bài 5

Read and match. (Đọc và nối.)

Bài 5

Gợi ý trả lời:

1. b

2. c

3. a

1. b

Hi. I’m Mai. (Xin chào. Tôi là Mai.)

Hello, Mai. I’m Ben. (Xin chào, Mai. Tôi là Ben.)

2. c

Goodbye, Mai. (Tạm biệt, Mai.)

Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)

3. a

How are you, Mai? (Bạn có khỏe không, Mai?)

Fine, thank you. (Tôi khỏe, cảm ơn.)

Bài 6

Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)

Bài 6

Gợi ý trả lời:

Cách chơi: Chia nhóm, 1 bạn sẽ đứng trước các bạn trong nhóm mình nói xin chào và giới thiệu tên mình “Hello. I’m __.”. Lần lượt thực hành với từng bạn trong nhóm mình. Nhóm khác 1 bạn cũng thực hành tương tự nhưng với câu tạm biệt “Goodbye.”, các bạn trong nhóm sẽ nói lại “Goodbye” hoặc “Bye”.

Liên kết tải về

pdf Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Lesson 2
doc Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Lesson 2 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK