Tuyển tập các cấu trúc Tiếng Anh hay gặp trong bài thi tốt nghiệp THPT quốc gia các năm sẽ giúp các bạn sĩ tử củng cố thêm kiến thức môn Tiếng Anh của mình nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT quốc gia 2018.
40 cấu trúc Tiếng Anh hay gặp trong bài thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2018
1. To be good at / bad at + N/V –ing (giỏi / kém về)
VD: I am good at swimming. I am bad at Mathematics.
2. By chance = By accident (Adj : tình cờ)
VD: I met her in Paris last week.
3. To be get tired of + N/ Ving (mệt mỏi về …)
VD: My mom was tired of doing housework everyday.
4. Can’t stand / help / bear + V- ing (không chịu nổi / nhịn được làm gì)
VD: I can’t help laughing at your dog.
5. To be keen on / be fond of + N / V- ing (thích làm điều gì đó)
VD: My daughter is fond of playing with her doll.
6. To be intersted in + N/ V – ing (quan tâm đến …)
VD: Mrs Brown is interested in going shopping.
7. To waste time / money + N/ V –ing (tốn tiền / thời gian làm gì)
VD: He always wastes time playing game .
8. To spend amount of time/ money + V- ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì)
VD: I spend 2 hours reading bo
9. To spend amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì)
VD: I often spend 2 hours on homework everyday.
10. To give up + N / V-ing (từ bỏ làm gì/ cái gì …)
VD: You should give up sm
11. Would like / want/ wish + to do st (thích / muốn làm gì ..)
VD: I would like to go to the cinema with you.
12. Have + something + to V (có cái gì đó để làm)
VD: I have many things to do this week.
13. It + be + something/ someone + that / who (chính ..mà ..)
VD: It is Tom who gets best marks in our class .
14. Had better + V (infinitive) (nên làm gì ..)
VD: She had better do her homework.
15. Hate/ like / dislike / enjoy / avoid / finish / mind / postpone/ practise / delay/ consider / deny / suggest / risk / keep / imagine / fancy + V-ing.
VD: I always practise speaking English everyday
16. It is + adj + (for sb) + to do st (thật … cho ai để làm gì)
VD: It is difficult for old people to learn English .
17. To be interested in + N / V-ing (thích cái gì / làm cái gì)
VD: We are interested in reading bo
18. To be bored with (chán làm cái gì)
VD: We are bored with doing the same things everyday.
19. It’s the first time sb have (has) + P2 + st (đây là lần đầu ai đó làm gì)
VD: It’s the first time I have visited this place.
20. Enough + danh từ + to do st (đủ cái gì để làm gì)
VD: I don’t have enough money to buy this coat.
21. Tính từ + enough + to do st (đủ như thế nào để làm gì)
VD: I’m not rich enough to buy a car.
22. Too + adj + to do st (quá … để làm gì)
VD: He is too young to get married.
23. To want sb to do st = to want to have st + P2 (muốn ai đó làm gì / muốn có cái gì đó được làm)
VD: She wants someone to make her a dress.
24. It’s time sb did st (đã đến lúc ai đó làm gì)
VD: It’s time we went home.
25. To stop/ prevent sb from V-ing (cản trở ai làm gì)
VD: The rain stopped us from going for a walk.
26. To fail to do smt (không làm được gì / thất bại trong việc làm gì)
VD: We failed to do this exercise.
27. To be succeeed in V- ing (thành công trong việc làm gì)
VD: We were succeed in passing the exam.
28. It’s not necessary for sb to do st = sb don’t need to do st (ai không cần thiết để làm gì)
VD: It’s not necessary for you to do this exercise.
29. To lo
VD: We are lo
30. To provide smt from V- ing (cung cấp cho ai cái gì)
VD: Can you provide us with bo
31. To borrow smt from smb (mượn gì từ ai)
VD: She borrowed this bo
32. S + be + so + Adj + that + S + V (quá .. đến mức mà)
VD: The exercise is too difficult that noone can do it.
33. S + be + such + Adj + N + that + S + V
VD: It’s such a difficults exercise that no one can do it .
34. It’s very kind of sb to do st (ai thật tử tế khi làm gì)
VD: It’s very kind of you to help me.
35. To find it + Adj + to do st (cảm thấy .. khi làm gì)
VD: We find it difficult to learn English.
36. To make sure of st that S + V (đảm bảo chắc về gì)
VD: I have to make sure of that information.
37. Have no idea of st = don’t know about st
VD: I have no idea of this word.
38. To rely on sb (tin cậy, dựa dẫm vào ai)
VD: You can rely on him.
39. To keep promise (giữ lời hứa)
VD: He always keeps promises.
40. To busy doing smt (bận rộn làm gì)
VD: We are busy preparing for the meal.