Từ vựng Unit 9 lớp 7 i-Learn Smart World tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài English in the World theo chương trình tiếng Anh 7 i-Learn Smart World. Qua đó giúp các em học sinh lớp 7 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World Unit 9 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 9 lớp 7 i-Learn Smart World English in the World mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Từ vựng Unit 9 lớp 7 English in the World
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. aquarium (n) | /əˈkwɛriəm/ | Thủy cung |
2. beach (n) | /biʧ/ | Bãi biển |
3. cheesesteak (n) | /ˈtʃiːzsteɪk/ | bánh mì kẹp bò nướng, phô mai và hành tây |
4. ferry (n) | /ˈfɛri/ | Phà |
5. flight (n) | /flaɪt/ | Chuyến bay |
6. historic (adj) | /hɪˈstɔrɪk/ | Thuộc lịch sử |
7. hot dog (n) | /hɑt dɔg/ | Bánh hot dog |
8. jog (v) | /ʤɑg/ | Đi bộ nhanh |
9. parliament (n) | /ˈpɑrləmənt/ | Quốc hội |
10. pavlova (n) | /pævˈləʊvə/ | bánh làm bằng lòng trắng trứng nướng lên, ăn với kem tươi và hoa quả |
11. photo (n) | /ˈfoʊˌtoʊ/ | ảnh |
12. postcard (n) | /ˈpoʊstˌkɑrd/ | Bưu thiếp |
13. stadium (n) | /ˈsteɪdiəm/ | Sân vận động |
14. tour guide (n) | /tʊr gaɪd/ | Hướng dẫn viên |