Trang chủ Học tập Lớp 11 Tiếng Anh 11 Global Success

Từ vựng Unit 1 lớp 11: A long and healthy life - Global Success

Tiếng Anh 11 Unit 1: Từ vựng

Từ vựng A long and healthy life - Kết nối tri thức với cuộc sống

Từ vựng Unit 1 lớp 11 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài A long and healthy life theo chương trình tiếng Anh 11 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 11 Global success Family life mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 11 Global Success.

I. Từ vựng Unit 1 lớp 11: A long and healthy life

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. ageing process (n)

: quá trình lão hóa

2. anti-ageing food (n)

: thức ăn chống lão hóa

3. be attributed to

/əˈtrɪbjuːt/

: quy cho

4. boost (v)

/buːst/

: đẩy mạnh, nâng lên

5. consume (v)

/kənˈsjuːm

: tiêu thụ

6. consumption (n)

/kənˈsʌmpʃn/

: sự tiêu thụ

7. diet (n)

/ˈdaɪət/

: chế độ ăn kiêng

8. dietary (a)

/ˈdaɪətəri/

: thuộc chế độ ăn kiêng

9. go/be on a diet

: đang thực hiện chế độ ăn kiêng

11. immune system (n)

/ɪˈmjuːn ˈsɪstəm/

: hệ thống miễn dịch

11. life expectancy (n)

/laɪf ɪkˈspektənsi/

: tuổi thọ trung bình

12. longevity (n)

/lɒnˈdʒevəti/

: tuổi thọ

13. make sense to sb

: làm cho ai đó hiểu rõ cái gì

14. meditation (n)

/ˌmedɪˈteɪʃn/

: sự điều đình, sự hòa giải

15. natural remedy

/ˈnætʃrəl ˈremədi/

: phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên

16. nutrition (n)

/njuˈtrɪʃn/

: sự dinh dưỡng

17. nutritious (a)

/njuˈtrɪʃəs/

: có chất dinh dưỡng

18. obesity (n)

/əʊˈbiːsəti/

: béo phì

19. prescription (n)

/prɪˈskrɪpʃn/

: đơn thuốc, toa

20. prescription medicine (n)

/prɪˈskrɪpʃn - ˈmedsn/

: thuốc do bác sĩ kê đơn

21. precaution (n)

/prɪˈkɔːʃn/

: sự phòng ngừa, đề phòng

22. relieve (v)

/rɪˈliːv/

: làm dịu đi, làm mất đi (cơn đau, …)

23. remedy (n) (+ for sth)

/ˈremədi/

: phương thuốc, thuốc cứu chữa

24. stress-free (adj)

/stress - fri:/

: không bị căng thẳng

25. workout (n)

/ˈwɜːkaʊt/

: tập luyện

II. Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life

1. Quá khứ đơn - Simple past

a. Với động từ “tobe”

(+) S + was/ were + 0

(-) S + wasn’t/ weren’t + 0

(?) Was/ Were + S + O?

2. Với động từ thường

(+) S+ Ved

(-) S + didn’t + V + 0

(?) Did + S + V + O?

2. Hiện tại hoàn thành - Present perfect

Cấu trúc

(+) S + have/ has + PII

(-) S + haven’t/ hasn’t + PII

(?) Have/ Has + S + PII?

Liên kết tải về

pdf Tiếng Anh 11 Unit 1: Từ vựng
doc Tiếng Anh 11 Unit 1: Từ vựng 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK