Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Would you like a bubble tea? chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 3 lớp 4 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends 4 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 4.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Would you like a bubble tea?
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. fries | /fraɪz/ | khoai tây chiên |
2. bubble tea | /ˌbʌbl ˈtiː/ | trà sữa trân châu |
3. chicken | /ˈtʃɪkɪn/ | thịt gà |
4. noodles | /ˈnuːdl/ | mì |
5. water | /ˈwɔːtə(r)/ | nước |
6. pizza | /ˈpiːtsə/ | bánh pizza |
7. orange juice | /ˈɒrɪndʒ dʒuːs / | nước cam ép |
8. milk | /mɪlk/ | sữa |
9. banana | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
10. plum | /plʌm/ | quả mận |