Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài My Friends chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 1 lớp 4 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success 4 bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 4.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 My Friends
Từ mới | Phân loại/ Phát âm | Định nghĩa |
1. America | (n) /əˈmerɪkə/ | nước Hoa Kì, nước Mỹ |
2. Australia | (n) /ɒˈstreɪliə/ | nước Úc |
3. Britain | (n) /ˈbrɪtn/ | nước Anh |
4. Japan | (n) /dʒəˈpæn/ | nước Nhật Bản |
5. Malaysia | (n) /məˈleɪʒə/ | nước Ma-lay-xi-a |
6. Singapore | (n) /ˌsɪŋəˈpɔː(r)/ | nước Xin-ga-po |
7. Thailand | (n) /ˈtaɪlænd/ | nước Thái Lan |
8. Viet Nam | (n) /ˌviːetˈnɑːm/ | nước Việt Nam |
9. friend | (n) /frend/ | bạn bè |
10. friendly | (adj) /ˈfrendli/ | thân thiện |
11. from | (prep.) /frəm/ | từ |