Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Let's find Mom chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 3 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 3 lớp 3 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo - Family and Friends 3 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 3.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Let's find Mom
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. mom | /mɒm/ | mẹ, má |
2. dad | /dæd/ | bố, ba |
3. sister | /ˈsɪstə/ | chị/em gái |
4. brother | /ˈbrʌðə/ | anh/em trai |
5. on | /ɒn/ | ở trên |
6. under | /ˈʌndə(r)/ | ở dưới |
7. in | /ɪn/ | ở trong |
8. aunt | /ɑːnt/ | cô, dì, bác (gái) |
9. uncle | /ˈʌŋkl/ | chú, cậu, bác (trai) |
10. cousin | /ˈkʌzn/ | anh, chị, em họ |
11. elephant | /ˈelɪfənt/ | con voi |
12. fan | /fæn/ | cái quạt |
13. fig | /fɪɡ/ | quả sung |
14. pool | /puːl/ | hồ bơi |
15. slide | /slaɪd/ | cầu trượt |