Trắc nghiệm giới từ trong tiếng Anh (Có đáp án)

100 câu trắc nghiệm giới từ trong tiếng Anh (Có đáp án)

Bài tập về giới từ trong Tiếng Anh

Trắc nghiệm giới từ trong tiếng Anh gồm lý thuyết và 100 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giải kèm theo.

100 câu hỏi trắc nghiệm giới từ trong tiếng Anh giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả để củng cố ngữ pháp tiếng Anh. Ngoài ra các bạn xem thêm: bài tập về Used trong tiếng Anh, bài tập tiếng Anh về từ đồng nghĩa, trái nghĩa, bài tập thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh.

Lý thuyết về giới từ trong tiếng Anh

1. Giới từ là gì?

Giới từ (preposition) là những từ được sử dụng để thể hiện mối quan hệ của danh từ, đại từ (hoặc những thành tố ngữ pháp khác thực hiện chức năng như danh từ) với phần còn lại của câu.

b) Vị trí của giới từ trong câu

Tùy vào các mục đích sử dụng khác nhau mà giới từ có vị trí khác nhau. Tuy nhiên phổ biến nhất là đứng trước đại từ hoặc đứng trước danh từ.

– Trước danh từ

Chẳng hạn như

  • On Saturday – Vào thứ bảy
  • In the afternoon – Vào buổi chiều

– Sau tính từ

Chẳng hạn như:

  • I don’t worry about the teacher checking her homework – Tôi không lo lắng về việc cô giáo kiểm tra bài tập về nhà
  • She is not angry with you – Cô ấy không giận bạn

– Sau động từ: Trong trường hợp này, giới từ có thể đứng sau động từ hoặc cũng có thể bị một từ nào đó khác chen ở giữa giới từ và động từ.

  • The pen is on the table – Cái bút ở trên bàn
  • I live in Hanoi – Tôi sống ở Hà Nội
  • He picked me up (from the airport) yesterday – Anh ấy đón tôi (từ sân bay) ngày hôm qua

3. Các loại giới từ trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, giới từ được chia làm nhiều loại bao gồm: Giới từ chỉ thời gian, giới từ chỉ địa điểm và một số giới từ khác. Trong các nhóm này có hệ thống các giới từ được sử dụng thường xuyên. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các giới từ trong tiếng Anh bạn nhé!

3.1 Giới từ chỉ thời gian

Để chỉ thời gian bạn có thể sử dụng một số giới từ dưới đây:

  • At (vào lúc nào đó): Được sử dụng để chỉ địa điểm hay nói về những kỳ nghỉ hay cả toàn bộ kỳ nghỉ. Chẳng hạn như at 6pm, at noon, At Lunar New Year.
  • In (trong): Thường chỉ một kỳ nghỉ cụ thể nào đó, buổi trong ngày hay một khóa học. Chẳng hạn như in 1997, in the afternoon…
  • On (vào): Chỉ một ngày ở trong tuần, một ngày tháng trong năm hay chỉ một ngày nào đó trong kỳ nghỉ, các ngày cụ thể: On Saturday, On Chirstmas day…
  • Ngoài ra còn có một số giới từ chỉ thời gian thường xuyên được sử dụng như: For (trong một khoảng thời gian nào đó thì hành động hoặc sự việc đã xảy ra), Since (từ khi, từ), By (trước hay vào một thời điểm nào đó), Before (trước), After (sau), During (trong suốt một quãng thời gian nào đó)…

3.2 Giới từ chỉ địa điểm, nơi chốn

  • At (tại, ở): Được sử dụng để chỉ một địa điểm cụ thể nào đó, nơi làm việc hay học tập… Được dùng trước tên một tòa nhà khi ta đề cập tới một trong những sự kiện hay hoạt động thường xuyên xảy ra trong đó… Ví dụ như At the cinema, at school, at home, at the airport…
  • On (ở trên, trên): Dùng để chỉ vị trí trên bề mặt, chỉ nơi chốn, số tầng hay phương tiện đi lại cá nhân, công cộng… Ngoài ra nó cũng được sử dụng trong cụm từ chỉ vị trí. Ví dụ như On the wall, On thẻ left, On a bus…
  • In (ở trong, trong). Giới từ này được sử dụng bên trong một diện tích nào đó hay một không gian nào đó. Ngoài ra cũng chỉ phương hướng, tên làng, phố, đất nước, và chỉ phương tiện đi lại bằng taxi, xe hơi… Ví dụ như: In a car, in a taxi, in Paris, in the park…
  • Ngoài ra, một số giới từ khác chỉ nơi chốn như: Above (cao hơn, trên), Bellow (dưới), Inside và Outside (bên trong – ngoài), Near (chỉ khoảng cách gần), Between (ở giữa), Among (giữa một nhóm người hay giữa một đám đông nào đó)…

3.3 Giới từ chỉ phương hướng

  • To (đến một nơi nào đó)
  • Across (băng qua, ngang qua…)
  • Along (dọc theo)
  • Up – Down (lên xuống)
  • Through (xuyên qua, qua)
  • Round (vòng quanh)
  • From (từ một địa chỉ một nơi nào đó…)

3.4 Một số giới từ khác

Các giới từ trong tiếng Anh khá đa dạng, ngoài các giới từ được chia sẻ ở trên còn có một số giới từ khác để thể hiện mục đích hoặc chức năng như in order to, so as to, for, to (để). Tuy nhiên mỗi một giới từ sẽ có các cách sử dụng riêng:

  • For sẽ đi kèm với Ving hoặc danh từ
  • To/In order to/ So as to đi kèm To V
  • Các giới từ chỉ nguyên nhân như For hoặc Because for sẽ đi kèm danh từ hoặc Ving
  • Chỉ phương tiện như with (bằng) hay by (bởi, bằng)
  • Số lượng hay sự đo lường có giới từ by (khoảng, theo)
  • Sự tương tự: like (giống)
  • Sự sở hữu: of (của) hay with (có)
  • Cách thức: in (bằng), without (không)…

100 câu trắc nghiệm giới từ trong tiếng Anh

1.) Elizabeth is fond .......... going to dances.

A. in
B of
C. with
D. at

2.) That is last year's telephone directory. It's .......... date now.

A. into
B out of
C. besides
D. out

3.) He was put .......... prison.

A. to
B from
C. into
D. at

4.) We rejoice .......... her success.

A. in
B at
C. over
D. all are correct

5.) I saw him .......... noon.

A. for
B with
C. against
D. at

6.) She treated me .......... Cake, ice-cream and tea.

A. with
B for
C. to
D. by

7.) The picture is .......... the wall

A. above
B at
C. over
D. on

8.) She likes to go .......... a picnic.

A. for
B on
C. for and on are correct
D. by

9.) William is .......... meanness.

A. against
B above
C. towards
D. according to

10.) I work hard .......... help my family.

A. so as to
B in order to
C. in order that
D. a and b

11.) She burst .......... tears.

A. out of
B into
C. for
D. in

12.) .......... mistake, I to

the wrong bo
from my desk this morning.

A. Through
B By
C. With
D. In

13.) They chose him .......... their leader.

A. with
B for
C. by
D. into

14.) I want you to arrange these .......... order by putting the largest first then the next, and so on...

A. on
B out of
C. in
D. from

15.) She smiled .......... him.

A. at
B with
C. to
D. about

16.) Your work is .......... the average.

A. under
B beneath
C. down
D. below

17.) I shall be ready .......... a moment.

A. for
B in
C. with
D. on

18.) Aren't you glad that you went to the party with us .......... all?

A. in
B after
C. above
D. with

19.) We can't get everything we want from life; we must just make the best .......... it.

A. with
B of
C. for
D. by

20.) Go and get me a carton .......... cigarettes.

A. with
B of
C. out o
D. no

21.) He is negligent .......... his duties.

A. with
B to
C. for
D. of

22.) Long skirts are .......... again.

A. for
B in
C. into
D. through

23.) The car went .......... full speed.

A. with
B for
C. to
D. at

24.) He was .......... himself with rage.

A. against
B for
C. besid
D. with

25.) Gas is made .......... coal.

A. of
B from
C. with
D. to

26.) He suffers .......... headaches.

A. from
B with
C. in
D. by

27.) Who .......... Richard would have said such a thing?

A. but
B by
C. with
D. in addition of

28.) He was .......... himself with joy.

A. to
B beside
C. in
D. of

29.) His ideas are all .......... the times.

A. like
B behind
C. but
D. except

30.) I shall wait .......... you.

A. about
B by
C. to
D. for

31.) What do you think .......... this sonata of Beethoven?

A. of
B to
C. with
D. from

32.) If you earn a good salary, you can be independent .......... your parents.

A. for
B to
C. of
D. by

33.) Ottawa is .......... Canada.

A. with
B on
C. to
D. in

34.) A bird .......... the hand is worth two .......... the bush.

A. on - on
B on - in
C. in - in
D. in - on

35.) There are many others .......... me who disagree on what you say.

A. with
B besides
C. to
D. as

36.) When were you released .......... prison?

A. at
B into
C. from
D. out of

37.) Who is not for me is .......... me.

A. towards
B against
C. with
D. along

38.) There's nothing .......... exercises for making you warm.

A. like
B in
C. for
D. about

39.) I have not done my exercise .......... now.

A. till
B since
C. for
D. at

40.) These facts may be familiar .......... you.

A. with
B about
C. to
D. into

41.) .......... the most part, his explanations are quite easy to understand.

A. For
B Through
C. With
D. Toward

42.) He put the bo

.......... the take and sat down .......... a chair.

A. on - in
B on - with
C. on - on
D. on - into

43.) He walked .......... the room .......... which we were sitting.

A. in - in
B in - for
C. into - in
D. into - from

44.) The doctor cured me .......... my illness.

A. for
B of
C. with
D. at

45.) What do you know .......... him?

A. to
B about
C. with
D. for

46.) .......... all my care, it was br

en.

A. Before
B After
C. To
D. With

47.) Life is just one trouble .......... another.

A. to
B for
C. after
D. against

48.) Did Mr. Kennedy park his car .......... front .......... our house?

A. at - of
B in - to
C. with - to
D. in - of

49.) Did they ask .......... me?

A. at
B to
C. before
D. after

50.) An accident has happened .......... that family.

A. to
B with
C. against
D. for

51.) It lo

s better .......... a distance.

A. to
B for
C. at
D. but

52.) She was engaged .......... him for ten months before they got married.

A. to
B with
C. for
D. by

53.) What did Mr. Brown die ..........?

A. with
B by
C. in
D. of

54.) She to

me .......... my brother.

A. by
B for
C. to
D. with

55.) It is .......... three o'clock; it is nearly a quarter past three.

A. about
B at
C. past
D. around

56.) She gave some advice .......... her brother.

A. to
B for
C. with
D. all are correct

57.) He was brought .......... the judge.

A. to
B with
C. before
D. for

58.) The government must care .......... the families of invalid soldiers.

A. about
B for
C. to
D. at

59.) They like to sit .......... the fire.

A. by
B on
C. for
D. with

60.) I cannot do it .......... you.

A. as
B like
C. by
D. through

61.) .......... one enemy he has 50 friends.

A. With
B To
C. For
D. Through

62.) Mary married a wealthy man. She got married .......... him last June.

A. by

B for
C. about
D. to

63.) There were .......... 100 people at the meeting.

A. up
B on
C. upon
D. above

64.) William is big .......... his age.

A. with
B for
C. by
D. through

65.) The god jumped .......... the table.

A. through
B over
C. out of
D. past

66.) He didn't dare to say it .......... my face.

A. on
B with
C. in
D. to

67.) .......... general, that is true. However, there are many exceptions.

A. On
B In
C. By
D. Through

68.) Can you recommend me a good bo

.......... life in the sixteenth century?

A. of
B about
C. in
D. from

69.) He is a friend .......... mine.

A. with
B in
C. of
D. to

70.) He is a man .......... action.

A. of
B with
C. fo
D. about

71.) The dog ran .......... the house.

A. into
B in
C. for
D. across

72.) She was offended .......... my remark at the meeting yesterday.

A. at
B by
C. with
D. at and by are correct

73.) That car costs .......... $2,000.

A. for
B above
C. at
D. all are correct

74.) He is lo

ing .......... his glasses.

A. after
B for
C. into
D. by

75.) He read that .......... a bo

.

A. at

B from
C. to
D. in

76.) Someone left a box in the garden and I fell .......... it in the dark.

A. into
B by
C. off
D. over

77.) Let's drink .......... his success.

A. in

B to
C. into
D. for

78.) Shut the door .......... you.

A. for
B after
C. with
D. into

79.) He turned his back .......... her.

A. beside
B next t
C. by
D. on

80.) He is a man .......... his forties.

A. on
B about
C. to
D. in

81.) He is .......... royal blood.

A. for
B in
C. of
D. with

82.) I don't think that I'm acquainted .......... him

A. with
B to
C. by
D. for

83.) Professor Moore called my attention .......... that particular mistake.

A. about
B with
C. by
D. to

84.) Share these sweets .......... the five children and see that each one gets a fair share

A. to
B between
C. for
D. among

85.) I'll try to pay you the money the week .......... next.

A. before
B for
C. after
D. no preposition needed

86.) Bien Hoa is secured .......... floods.

A. by
B to
C. from
D. for

87.) She saw a butterfly .......... the window.

A. across
B in
C. into
d) through

88.) They live .......... rice.

A. with
B on
C. by
D. for

89.) Stand .......... front of me you will see better; there will be nothing .......... the way of your view.

A. at - in
B in - of
C. in - in
D. in - at

90.) He aimed .......... the tiger.

A. for
B at
C. with
D. to

91.) In boxing it is a foul to hit .......... the belt.

A. above
B over
C. below
D. down

92.) You must settle the matter .......... yourselves.

A. with
B in
C. into
D. among

93.) He sp

e .......... a whisper.

A. in
B into
C. like
D. with

94.) He was ill .......... fever.

A. to
B in
C. with
D. for

95.) I came on Monday at ten o'clock .......... the morning.

A. from
B in
C. at
D. for

96.) I to

him .......... the hand.

A. with
B at
C. by
D. to

97.) He made himself pleasant .......... visitors.

A. with
B by
C. to
D. for

98.) He stayed home .......... the rain.

A. because
B because of
C. for
D. against

99.) I really respect that man .......... his honesty.

A. by
B about
C. with
D. for

100.) There is not much correspondence .......... his ideal and mine.

A. in
B among
C. between
D. at

ĐÁP ÁN

1.B

2.B

3.C

4.D

5.D

6.C

7.D

8.C

9.B

10.D

11.B

12.A

13.B

14.C

15.A

16.D

17.B

18.B

19.B

20.B

21.D

22.B

23.D

24.C

25.B

26.A

27.A

28.B

29.B

30.D

31.A

32.C

33.D

34.C

35.B

36.C

37.B

38.A

39.A

40.C

41.A

42.C

43.C

44.B

45.B

46.B

47.C

48.D

49.D

50.A

51.C

52.A

53.D

54.B

55.C

56.A

57.C

58.B

59.A

60.B

61.C

62.D

63.D

64.B

65.B

66.D

67.B

68.B

69.C

70.A

71.A

72.D

73.B

74.B

75.D

76.D

77.B

78.B

79.D

80.D

81.C

82.A

83.D

84.D

85.C

86.C

87.D

88.B

89.D

90.B

91.C

92.D

93.A

94.B

95.B

96.C

97.A

98.B

99.D

100. C

Liên kết tải về

pdf 100 câu trắc nghiệm giới từ trong tiếng Anh (Có đáp án)
doc 100 câu trắc nghiệm giới từ trong tiếng Anh (Có đáp án) 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Học tiếng Anh

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK