Trắc nghiệm Địa 12: Các vùng kinh tế tổng hợp nhiều câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh kiến thức về các vùng kinh tế. Đây là tài liệu học tập hữu ích trong quá trình ôn luyện trong kì thi THPT Quốc Gia sắp tới.
Trắc nghiệm các vùng kinh tế được biên soạn với các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. Qua đó giúp học sinh tự tin hệ thống lại kiến thức của chương trình Địa lý lớp 12 sách giáo khoa hiện hành. Bên cạnh đó các em xem thêm: đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí, 1090 câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 12.
180 Câu hỏi trắc nghiệm Địa 12 các vùng kinh tế
A. Vấn đề kai thác thế mạnh ở Trung du miền núi Bắc bộ
Câu 1. Trung du miền núi Bắc bộ (TDMNBB) gồm:
A. 15 tỉnh.
B. 16 tỉnh.
C. 14 tỉnh.
D. 17 tỉnh.
Câu 2. Các tỉnh nào sau đây thuộc Tây Bắc:
A. Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lào Cai.
B. Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên.
C. Hòa Bình, Sơn La, Tuyên Quang, Điện Biên.
D. Hà Giang, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La.
Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh.
B. Tuyên Quang.
C. Thái Nguyên.
D. Hà Giang.
Câu 4. Số dân ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 là hơn:
A. 11 triệu người.
B. 12 triệu người.
C. 13 triệu người.
D. 14 triệu người.
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Gồm hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
B. Diện tích lớn nhất nước ta (trên 101 nghìn km²).
C. Chiếm 30,5% số dân cả nước.
D. Gồm có 15 tỉnh.
Câu 6. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở, nhờ có:
A. Vị trí địa lí đặc biệt.
B. Mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp.
C. Nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
D. Cả A và B đúng.
Câu 7. Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng thưa dân.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ.
D. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
Câu 8. Mật độ dân số ở miền núi của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là khoảng:
A. 50-100 người//km2
B. 100-300 người//km2
C. 150-200 người//km2
D. 1200-250 người/km2
Câu 9. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 10. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 11. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng chủ yếu là:
A. Cây cân nhiệt và ôn đới.
B. Cafe, cao su, rau màu.
C. Cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây chè, cây công nghiệp ngắn ngày.
Câu 12. Tỉnh nào của vùng giáp với biển?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Hải Phòng.
Câu 13. Sản lượng khai thác than của vùng, nhất là Quảng Ninh đạt:
A. 30 triệu tấn/năm.
B. 3 tỉ tấn/năm.
C. 30 nghìn tấn/năm.
D. 3 tấn/năm.
Câu 14. Hệ thống thủy năng trên sông Hồng chiếm bao nhiêu trữ năng thủy diện của cả nước?
A. 1/3.
B. 2/3.
C. 3/4.
D. 4/5.
Câu 15. Vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh và sớm nhất nước ta là do:
A. Địa hình núi cao.
B. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc.
C. Ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên Sơn.
D. Mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm.
Câu 16. Đàn trâu ở Trung du miền núi Bắc bộ chiếm:
A. ½ đàn trâu cả nước.
B. 1/3 đàn trâu cả nước.
C. 70% đàn trâu cả nước.
D. 30% đàn trâu cả nước.
Câu 17. Chì – kẽm phân bố ở:
A. Chợ Đồn – Bắc cạn.
B. Chợ Điền – Bắc cạn.
C. Trại Cau – Thái Nguyên.
D. Tĩnh Túc – Cao Bằng.
Câu 18. Cửa Khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào:
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Lào Cai.
Câu 19. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của TDMNBB là:
A. KVI 35%, KVII 29,5%, KVIII 35,5%.
B. KVI 14%, KVII 42%, KVIII 43,8%.
C. KVI 25%, KVII 50%, KVIII 25%.
D. KVI 30%, KVII 30%, KVIII 40%.
Câu 20. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết GDP của vùng TDMNBB so với cả nước là:
A. 8,0%.
B. 8,1%.
C. 9,1%.
D. 23%.
B. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc.
B. Bắc Giang.
C. Hưng Yên.
D. Ninh Bình.
Câu 2. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng đồng bằng sông Hồng là:
A. Khí hậu.
B. Đất.
C. Nước.
D. Khoáng sản.
Câu 3. Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất?
A. Đất ở.
B. Đất chuyên dùng.
C. Đất nông nghiệp.
D. Đất chưa sử dụng, sông suối.
Câu 4. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là:
A. Khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn.
B. Diện tích đất đai bị thoái hóa, bạc màu rất lớn.
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.
D. Đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.
Câu 5. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là:
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 6. Chuyên môn hóa sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Hưng Yên là
A. Cơ khí, vật liệu xây dựng, dệt may.
B. Cơ khí, chế biến nông sản.
C. Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Cơ khí, sản xuất ô tô.
Câu 7. Trung tâm công nghiệp lớn thứ hai của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Hưng Yên.
D. Hải Phòng
Câu 8. Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là
A. Khí đốt và than nâu.
B. Sét Cao lanh và khí đốt
C. Than nâu và đá vôi.
D. Đá vôi và sét Cao lanh.
Câu 9. Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp?
A. Hồng và Đà.
B. Hồng và Mã.
C. Hồng và Thái Bình.
D. Hồng và Cả.
Câu 10. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.
B. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 11. Tài nguyên du lịch nhân văn ở đồng bằng sông Hồng đa dạng và phong phú, tập trung nhiều
A. Lễ hội.
B. Làng nghề truyền thống.
C. Các di tích lịch sử - văn hóa.
D. Di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống.
Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới.
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm. . . ) bị xuống cấp.
Câu 13. Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do
A. Diện tích đất canh tác khá lớn.
B. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác.
C. Dân số thuộc loại đông nhất của cả nước.
D. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm.
Câu 14. Thiên tai chủ yếu thường gặp và gây thiệt hại lớn đối với Đồng bằng sông Hồng là
A. Đất bạc màu.
B. Bão, lũ lụt.
C. Triều cường.
D. Hạn hán.
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Cơ cấu GDP khu vực III của đồng bằng sông Hồng chiếm (%) năm 2007?
A. 25,1.
B. 29,9.
C. 43,8.
D. 26,9.
Câu 16. Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vĩnh Phúc.
B. Bắc Ninh.
C. Hưng Yên.
D. Hải Phòng.
Câu 17. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. Vùng mới được khai thác gần đây.
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 18. Lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng gồm:
A. Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du.
B. Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng trung du Bắc Bộ.
C. Châu thổ sông Hồng và sông Mã.
D. Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ.
Câu 19. Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Quy hoạch thuỷ lợi.
C. Khai hoang và cải tạo đất.
D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi.
Câu 20. Thế mạnh cơ bản về dân cư và nguồn lao động của Đồng bằng sông Hồng so với các vùng khác là:
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Chất lượng nguồn lao động dẫn đầu cả nước.
C. Nguồn lao động đông đảo với kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. Dân cư đông, năng động với cơ chế thị trường.
B. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc.
B. Bắc Giang
C. Hưng Yên.
D. Ninh Bình.
Câu 2. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng đồng bằng sông Hồng là:
A. Khí hậu.
B. Đất.
C. Nước.
D. Khoáng sản.
Câu 3. Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất?
A. Đất ở.
B. Đất chuyên dùng.
C. Đất nông nghiệp.
D. Đất chưa sử dụng, sông suối.
Câu 4. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là:
A. Khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn
B. Diện tích đất đai bị thoái hóa, bạc màu rất lớn
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn
D. Đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt
Câu 5. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là:
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
Câu 6. Chuyên môn hóa sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Hưng Yên là
A. Cơ khí, vật liệu xây dựng, dệt may
B. Cơ khí, chế biến nông sản
C. Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng
D. Cơ khí, sản xuất ô tô
Câu 7. Trung tâm công nghiệp lớn thứ hai của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Hưng Yên.
D. Hải Phòng
Câu 8. Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là
A. Khí đốt và than nâu.
B. Sét Cao lanh và khí đốt
C. Than nâu và đá vôi.
D. Đá vôi và sét Cao lanh
Câu 9. Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp?
A. Hồng và Đà.
B. Hồng và Mã
C. Hồng và Thái Bình.
D. Hồng và Cả
Câu 10. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
Câu 11. Tài nguyên du lịch nhân văn ở đồng bằng sông Hồng đa dạng và phong phú, tập trung nhiều
A. Lễ hội.
B. Làng nghề truyền thống
C. Các di tích lịch sử - văn hóa
D. Di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống
Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm. . . ) bị xuống cấp
Câu 13. Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do
A. Diện tích đất canh tác khá lớn
B. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác
C. Dân số thuộc loại đông nhất của cả nước
D. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm
Câu 14. Thiên tai chủ yếu thường gặp và gây thiệt hại lớn đối với Đồng bằng sông Hồng là
A. Đất bạc màu.
B. Bão, lũ lụt.
C. Triều cường.
D. Hạn hán
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Cơ cấu GDP khu vực III của đồng bằng sông Hồng chiếm (%) năm 2007?
A. 25,1.
B. 29,9.
C. 43,8.
D. 26,9
Câu 16. Tỉnh nào của đồng Đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vĩnh Phúc.
B. Bắc Ninh.
C. Hưng Yên
D. Hải Phòng
Câu 17. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
B. Vùng mới được khai thác gần đây
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp
D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
Câu 18. Lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng gồm:
A. Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du
B. Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng trung du Bắc Bộ
C. Châu thổ sông Hồng và sông Mã
D. Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ
Câu 19. Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Quy hoạch thuỷ lợi
C. Khai hoang và cải tạo đất.
D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi
Câu 20. Thế mạnh cơ bản về dân cư và nguồn lao động của Đồng bằng sông Hồng so với các vùng khác là:
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
B. Chất lượng nguồn lao động dẫn đầu cả nước
C. Nguồn lao động đông đảo với kinh nghiệm sản xuất phong phú
D. Dân cư đông, năng động với cơ chế thị trường
C. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Trị.
Câu 2. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Dãy núi Hoành Sơn.
B. Dãy núi Bạch Mã.
C. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
D. Dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 3. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của:
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.
D. Dãy núi Bạch Mã.
Câu 4. Tài nguyên khoáng sản có giá trị của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Sắt, thiếc, chì, kẽm, niken, bôxít, titan, đá vôi, sét, đá quý.
B. Vàng, niken, đồng, bôxít, titan, mangan, đá vôi, sét.
C. Than, sắt, thiếc, chì, kẽm, đồng, apatit, đá vôi, sét.
D. Crômit, thiếc, sắt, đá vôi, sét, đá quý.
Câu 5. Các hệ thống sông nào của vùng Bắc Trung Bộ có giá trị lớn về thủy lợi, giao thông thủy (ở hạ lưu ) và tiềm năng thủy điện?
A. Hệ thống sông Gianh, sông Chu.
B. Hệ thống sông Mã, sông Cả.
C. Hệ thống sông Đà, Sông Hồng.
D. Hệ thống sông Gianh, sông Cả.
Câu 6. Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Bình-Trị-Thiên.
B. Thanh-Nghệ-Tĩnh.
C. Nam – Ngãi - Định.
D. Phú-Khánh.
Câu 7. Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển:
A. Kinh tế vườn rừng.
B. Trồng cây hoa màu lương thực.
C. Chăn nuôi gia súc lớn.
D. Câu A và C đúng.
Câu 8. Ven biển của vùng Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển:
A. Khai thác dầu khí.
B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 9. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là
A. Rét đậm, rét hại.
B. Bão
C. Động đất.
D. Lũ quét
Câu 10. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 11. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Huế, Đông Hà
B. Huế, Vinh, Thanh Hóa - Bỉm Sơn
C. Huế, Vinh, Dung Quất
D. Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Vinh, Đà Nẵng
Câu 12. Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. Khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản
B. Chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn
C. Đắp đê ngăn lũ
D. Hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác
Câu 13. Đặc trưng phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ so với các vùng trên cả nước là:
A. Phát triển cơ cấu kinh tế liên hoàn từ đồi núi - đồng bằng – ven biển.
B. Có vùng đồi núi thuận lợi cho trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc
C. Nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh
D. Tài nguyên nước phong phú
Câu 14. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản
B. Hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển
C. Khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản
D. Ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ
Câu 15. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là
A. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An
B. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế
C. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế
Câu 16. Nhà máy thủy điện Bản Vẽ (320 MW) được xây dựng trên sông
A. Sông Cả.
B. Sông Chu.
C. Sông Rào Quán.
D. Sông Gianh
Câu 17. Tỉnh/ thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nghệ An.
B. Thừa thiên Huế.
C. Thanh Hóa.
D. Hà Tĩnh
Câu 18. Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Bắc Trung Bộ là
A. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường 14
B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường số 8
C. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường số 9
D. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam, đường Hồ Chí Minh
Câu 19. Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển:
A. Cây lúa nước.
B. Cây công nghiệp lâu năm
C. Cây công nghiệp hàng năm.
D. Các cây rau đậu
Câu 20. Diện tích rừng chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là;
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng tự nhiên
............
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp