TOP 94 Đề thi học kì 1 lớp 9 năm 2023 - 2024 gồm đề kiểm tra, đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề thi học kì 1 lớp 9 giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình.
94 đề thi cuối kì 1 lớp 9 bao gồm 11 môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân, Tin học, Lịch sử, Địa lí, Công nghệ, Sinh học, Vật lí, Hóa học. Qua đó giúp các em em nắm được cấu trúc, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024 sắp tới.
TOP 94 Đề thi học kì 1 lớp 9 năm 2023 - 2024 (Tất cả các môn)
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 9 - Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 1 Toán 9
Câu 1 (1,0đ):
a) Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất? Cho 2 ví dụ về hàm số bậc nhất?
b) Đường thẳng và đường tròn có bao nhiêu vị trí tương đối? Hãy kể tên và cho biết số điểm chung của từng vị trí?
Câu 2 (1,0đ):Thực hiện phép tính:
Câu 3(2,0đ): Cho biểu thức
a) Rút gọn M với và
b) Tìm x để M=-2.
Câu 4 (1,5đ): Cho hàm số
a) Tìm b, biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M(8 ;-5)
b) Vẽ đồ thị hàm số với bvừa tìm được ở câu a ?
Câu 5 (1,5đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 360, BC = 7cm. Hãy giải tam giác vuông ABC.
Câu 6 (2,0đ):
Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M.
a) Tính độ dài MB.
b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao?
c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Câu 7 (1,0đ): Giải các hệ phương trình :
1.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Toán 9
Câu | Nội dung | Điểm | |
1 | a | Định nghĩa ( SGK Toán 9 HK I trang 47) Ví dụ : y = 5x - 1, y = -x + 3,... | 0,25đ 0,25đ |
b | Đường thẳng và đường tròn có 3 vị trí tương đối : + Đường thẳng cắt đường tròn, số điểm chung là 2 + Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn, số điểm chung là 1 + Đường thẳng không giao với đường tròn, số điểm chung là 0 | 0,25đ 0,25đ | |
2. | 0,25đ 0,25đ | ||
Xem thêm đáp án chi tiết trong file tải về
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Toán 9
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
|
|
| Cấp độ Thấp | Cấp độ Cao |
|
1. Căn bậc hai-Căn bậc ba. |
| Hiểu được các quy tắt khai phương và rút gọn các căn thức bậc hai | Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, Vận dụng giải bài tập liên quan |
| |
Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % |
| 2câu (2a,2b) 1,0đ 10% | 1câu (3b) 1,0đ 10% | 1câu (3a) 1,0đ 10% | 4 3,0đ 30% |
2. Hàm số bậc nhất | HS nhận biết được khái niệm về hàm số bậc nhất | Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị, hiểu được khi nào điểm thuộc đồ thị |
|
| |
Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % | 1câu (1a) 0,5đ 5% | 1câu (4a) 0,5đ 5% | 1câu (4b) 1,0đ 10% |
| 3 2,0đ 20% |
3.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. |
|
| Biết vận dụng quy tắc vào giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
|
Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % |
|
| câu 7 1,0đ 10% |
| 1 1,0đ 10% |
4.Hệ thức lượng trong tam giác vuông |
|
| Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông vào giải tam giác vuông |
|
|
Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : |
|
| 1câu (5) 1,5đ 15% |
| 1 1,5đ 15% |
5. Đường tròn | HS nhận biết được các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | Vẽ hình minh họa. Vận dụng kiến thức về cạnh của tam giác vuông vào giải toán. | Vận dụng tính chất của đường tròn, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh 1 góc bằng 900. Chứng minh tứ giác là thoi. |
| |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1b 0,5đ 5% | 1 (6a +hình vẽ) 1,0đ 10% |
| 2 (6b,6c) 1,0đ 10% | 4 2,5đ 25% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 2 1,0đ 10% | 4 2,5đ 25 % | 4 4,5đ 45% | 3 2,0đ 20% | 13 10đ 100% |
2. Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 9 - Đề 1
2.1 Đề thi cuối kì 1 Ngữ văn 9
I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm)
Đọc phần trích sau và trả lời câu hỏi.
Bố đi chân đất. Bố đi ngang dọc đông tây đâu đâu con không hiểu. Con chỉ thấy ngày nào bố cũng ngâm chân xuống nước, xuống bùn để câu quăng. Bố tất bật đi từ khi ngọn cỏ còn đẫm sương đêm. Khi bố về cũng là lúc ngọn cỏ đã đẫm sương đêm. Cái thùng câu bao lần chà đi, xát lại bằng sắn thuyền, cái ống câu nhẵn mòn, cái cần câu bóng dấu tay cầm ….Con chỉ biết cái hòm đồ nghề cắt tóc sực mùi dầu máy tra tông -đơ, cái xếp ghế bao lần thay vải nó theo bố đi xa lắm .
Bố ơi! Bố chữa làm sao đuợc lành lặn đôi bàn chân ấy…đôi bàn chân dầm sương dãi nắng đã thành bệnh…
( Tuổi Thơ im lặng - Duy Khánh)
Câu 1. Đoạn trích trên đã sử dụng phuơng thức biểu đạt chính nào?
Câu 2. Các từ: đâu đâu, tất bật, lành lặn thuộc loại từ gì?
Câu 3. Xét về cấu tạo ngữ pháp, câu: “Bố tất bật đi từ khi ngọn cỏ còn đẫm sương đêm.” thuộc kiểu câu nào? Vì sao?
Câu 4. Văn bản trên gợi cho em tình cảm gì?
II. TẠO LẬP VĂN BẢN (7.0 điểm):
Câu 1 (2.0 điểm) Từ nội dung đọan trích phần đọc hiểu, em hãy nêu những việc làm của bản thân để bày tỏ lòng biết ơn đối với cha mẹ bằng một đoạn văn khoảng 150 đến 200 chữ ?
Câu 2 (5.0 điểm)
Phân tích nhân vật anh thanh niên trong truyện ngắn “Lặng lẽ Sapa” của Nguyễn Thành Long ?
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Văn 9
Phần | Câu | Yêu cầu | Điểm |
Đọc hiểu |
|
| 3.0 |
1 | Phương thức biểu đạt : Tự sự | 0.5 | |
2 | Từ láy | 0.5 | |
3 | Câu trần thuật đơn | 0.5 | |
Vì: Câu chỉ có một kết cấu C - V | 0.5 | ||
4 | Thế hiện tình yêu và lòng biết ơn với người bố . | 1.0 | |
|
1 | Từ nội dung của phần đọc hiểu, em hãy nêu những việc làm của bản thân để bày tỏ lòng biết ơn đối với cha mẹ bằng một đoạn văn khoảng 10 đến 15 dòng. | 2.0 |
a. Đảm bảo thể thức của đoạn văn | 0.25 | ||
b. Xác định đúng vấn đề cần trình bày: Những việc làm thể hiện lòng biết ơn. | 0.25 | ||
c. Nội dung cần trình bày: HS có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau, dưới đây là một số gợi ý. + Hiểu và cảm nhận được sự vất vả, tần tảo của người bố trong đoạn trích. + Từ đó bày tỏ lòng biết ơn đối với cha mẹ bằng những hành động, việc làm cụ thể. |
0.5 1.0 | ||
|
2 | * Các yêu cầu: a. Đảm bảo cấu trúc của một bài văn : Có đầy đủ MB,TB,KB Xác định đúng vấn đề cần phân tích. |
0.5
|
b. Cần đảm bảo được các ý cơ bản sau + NỘI DUNG - Giới thiệu tác phẩm “Lặng lẽ Sapa” và nhận xét khái quát về nhân vật anh thanh niên. - Cách xuất hiện, hoàn cánh sống, công việc, quan niêm, thái độ đối với công việc của anh thanh niên => hoàn cảnh sống đặc biệt, yêu nghề, có quan điểm mới đúng đắn, về công việc - Những phẩm chất tốt đẹp khác: quan tâm yêu thương người khác, hiếu khách, khiêm tốn, chân thành cởi mở; có nếp sống tươi vui giản dị, ham học hỏi.. + NGHỆ THUẬT - Cách đặt tên nhân vật vô danh, cách nhân vật xuất hiện trong tác phẩm, lời văn nhẹ nhàng trau chuốt, đầy chất thơ. |
0.5 1.5 1.0 1.0 | ||
c. Chính tả, dùng từ đặt câu: đảm bảo đúng chính tả, ngữ pháp, ngữ nghĩa tiếng Việt d. Liên hệ anh thanh niên têu biểu cho con người mới, con người XHCN, sống có lý tưởng cao đẹp. | 0.5 | ||
Tổng điểm | 10.0 |
Lưu ý chung 1. Đây là đáp án mở, thang điểm không quy định chi tiết đối với từng ý nhỏ, chỉ nêu mức điểm của các phần nội dung lớn nhất thiết phải có. 2. Chỉ cho điểm tối đa theo thang điểm với những bài viết đáp ứng đầy đủ những yêu cầu đã nêu ở mỗi câu, đồng thời phải diễn đạt lưu loát, có cảm xúc. 3. Khuyến khích những bài viết có sáng tạo. Chấp nhận bài viết không giống đáp án, có những ý ngoài đáp án, nhưng phải hợp lý. 4. Không cho điểm cao đối với những bài chỉ kể chung chung, sắp xếp ý lộn xộn. |
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Ngữ văn 9
Mức độ
NLĐG | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | ||
I. Đọc hiểu. - Ngữ liệu: Văn bản văn học - Tiêu chí lựa chọn ngữ liệu: một đoạn trích | - Phương thức biểu đạt - Nhận diện được dấu hiệu , nội dung văn bản bằng kiến thức TV, đề tài, chủ đề của VB… | - Biết phân biệt loại từ đã được học. - Nắm được kiểu câu chia theo cấu trúc ngữ pháp. - Hiểu được nội dung của đoạn trích. | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.5 5% | 3 2.5 25% | 4 3.0 30% | ||||
II. Tạo lập văn bản | Viết một đoạn văn nghị luận nêu suy nghĩ của bản thân về đề đặt ra trong đoạn trích. | Viết một bài văn phân tích | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 2.0 20% | 1 5.0 50% | 2 7.0 70% | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.5 5% | 3 2.5 25% | 1 2.0 20% | 1 5.0 50% | 6 10.0 100% |
3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 9
3.1 Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 9
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others (0.5m)
Question 1. A. phoned B. called C. co
Question 2. A. celebrate B. decorate C. replace D. energy
II. Choose the word that has the different stress (0.5m)
Question 3. A. design B. subject C. mention D. pattern
Question 4. A. religion B. uniform C. opinion D. pagoda
III. Choose the word/ phrase (A, B, C, D) that best fits the space in each sentence (2.5ms)
Question 5. I ............................. John since I got here
A. haven’t seen
B. don’t see
C. didn’t see
D. can’t see
Question 6. This bridge ............................... when you went away for studying
A. build
B. built
C. was built
D. is built
Question 7. The price of ......................... is very high in big cities
A. to live
B. lives
C. live
D. living
Question 8. If I ................... Joan tomorrow, I will tell her about the schedule
A. meet
B. meets
C. meeting
D. will meet
Question 9. Traditionally, the ao dai .................................. by both men and women
A. frequently wore
B. was frequently worn
C. was frequently wearing
D. has frequently worn
Question 10. Last week, we had ............. very interesting trip to the countryside
A. a
B. an
C. the
D. x
Question 11. Nam likes playing computer games, .......................................?
A. does he
B. didn’t he
C. doesn’t he
D. hasn’t he
Question 12. Students have to go to school .......................... time
A. at
B. about
C. of
D. on
Question 13. Computer is one of the most important ............................... of the 20th century
A. invent
B. inventions
C. inventor
D. invention
Question 14. Viet Nam has a tropical ..............................
A. climate
B. temperature
C. weather
D. degree
Question 15. Mai and Lan are talking in the schoolyard.
Mai: “ Would you mind lending me your bike?” à Lan: “____________”
A. Yes, here it is.
B. Good idea.
C. No, not at all.
D. Yes, let’s.
Question 16. A: “Would you like to go to coffee shop?”-B “__________”
A. Yes, Let’s
B. No, I can’t
C. I’d love to
D. Thanks
IV. Read the following letter and choose the option (A, B, C, D) to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. (1.0m)
Hi, Peter!
I went to Australia on a student program last year and I like to (17)................. you about it. I was very (18)................ when I knew I was going to Australia because I had never been there before. I didn't think about the problems of speaking English (19).................. I met my host family. At first I couldn't communicate with them because my English was so bad. All the five years I had been learning English wasn't much used at all (20).................we didn't have real practice at school. Even though my grammar was good, my pronunciation wasn't. My problem is pronouncing '1' and 'r'. For example, Australian people often asked "What do you eat in Vietnam?" I wanted to tell them that we eat rice, but they didn't understand when I said "We eat lice"...
Question 17: A. say B. tell C. talk D. speak
Question 18: A. delighted B. beautiful C. excited D. careful
Question 19: A. after B. until C. when D. while
Question 20: A. although B. even C. because D. so
V. Read the following passage and choose the letter A,B,C or D to indicate the correct answer to each of the question: (1.0m)
One day John’s father bought a computer for him. He thought it was a good replacement for John’s typewriter, which had been br
When that happened, John realized that he had made a terrible mistake. Now, he uses the computer mainly for typing his essays. He plays computer games only in his free time. Recently, he topped his classmates in the mid-year examination.
Question 21. John’s father bought him a computer to replace his…………… .
A. radio
B. television
C. typewriter
D. cassette recorder
Question 22. When having the computer, John spent most of his time …………… .
A. writing essays
B. playing games
C. listening to music
D. learning foreign language
Question 23. What does the word “it” in line 3 refer to?
A. typewriter
B. essay
C. computer game
D. computer
Question 24. Which of the following sentences is NOT true?
A. John used to have a typewriter.
B. After having the computer John studied very well.
C. John realized his mistake.
D. Nowadays John only plays computer games in his free time
................
3.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 9
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others (0.5m)
Question 1. C.
Question 2. C
II. Choose the word that has the different stress (0.5m)
Question 3. D
Question 4. B
III. Choose the word/ phrase (A, B, C, D) that best fits the space in each sentence (2.5ms)
Question 5. A Question 6. C Question 7. D Question 8. A Question 9. B Question 10. A | Question 11. C Question 12. D Question 13. B Question 14. A Question 15. C Question 16. C |
IV. Read the following letter and choose the option (A, B, C, D) to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. (1.0m)
Question 17: B
Question 18: C
Question 19: C
Question 20: C
V. Read the following passage and choose the letter A,B,C or D to indicate the correct answer to each of the question: (1.0m)
Question 21. C
Question 22. A
Question 23. D
Question 24. B
VI. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting(1.0m)
Question 25. B
Question 26. B
Question 27. B
Question 28. B
VII. Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one. (2.0ms)
Question 29. It to
Question 30. Two department stores have been built this year.
Question 31.Mrs Lan has taught English for twenty years
Question 32. I wish I could go to the party.
VIII. Combine the two sentences with the given word(s) in brackets (1.0m)
Question 33. Mary doesn’t buy this shirt. She doesn’t have enough money now.
If Mary had enough money, she could buy this shirt.
Question 34. The weather was bad. All the flights were delayed
The weather was bad, so all the lights were delayed.
3.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Anh 9
Chủ đề | câu | Nội dung | Nhận | Thông hiểu | Vận dụng | Số câu |
TN | TN | TN | ||||
PHONETICS | Choose the option (A, B, C, D) whose underlined part is pronounced differently from the others | 4 | ||||
1 | ED/S/ES ending | 1 | ||||
2 | Vowel | 1 | ||||
Choose the option (A, B, C, D) whose main stress is placed differently from that of the others | ||||||
3 | Two- syllable word | 1 | ||||
4 | Three- syllable word | 1 | ||||
LEXICO-GRAMMAR | Choose the word/ phrase (A, B, C, D) that best fits the space in each sentence | 10 | ||||
5 | Verb tense (simple sentence) | 1 | ||||
6 | Clauses after WISH | 1 | ||||
7 | Verb form | 1 | ||||
8 | Passive voice | 1 | ||||
9 | Verb tense | 1 | ||||
10 | Article | 1 | ||||
11 | Preposition | 1 | ||||
12 | Word form | 1 | ||||
13 | Word choice (phrasal verbs) | 1 | ||||
14 | Word choice | 1 | ||||
COMMUNICATION | Choose the word/ phrase (A, B, C, D) that best fits the space in each sentence | 2 | ||||
15 | Making a request- response | 1 | ||||
16 | Invitation / Expressing opinion | 1 | ||||
READING 1 | Read the following letter and choose the option (A, B, C, D) to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks | 4 | ||||
17 | Word choice; connectives, conjunctions, prepostions...…. | 1 | ||||
18 | 1 | |||||
19 | 1 | |||||
20 | 1 | |||||
READING 2 | Read the following passage and choose the best answer to each of the following questions | 4 | ||||
21 | Main ideas; Stated detail; Unstated detail | 1 | ||||
22 | 1 | |||||
23 | 1 | |||||
24 | 1 | |||||
Error identification | Choose the underlined part (A, B, C, D) that needs correcting. | 4 | ||||
25 | S-V agreement; Parallel structure; Part of speech; Word form; Passive; reported speech; tenses; clause after WISH | 1 | ||||
26 | 1 | |||||
27 | 1 | |||||
28 | 1 | |||||
SENTENCE | Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one. | 4 | ||||
29 | Tense transformation; adjective + to V; Passive; reported speech; tenses; clause after WISH; If clause | 1 | ||||
30 | 1 | |||||
31 | 1 | |||||
32 | 1 | |||||
SENTENCE | Combine the two sentences with the given word(s) in brackets | 2 | ||||
33 | If clause; connectives; clauses after WISH; adjective + to V | 1 | ||||
34 | 1 | |||||
TOTAL NUMBER | 11 | 17 | 6 | 34 | ||
TOTAL WEIGHT | 33% | 50% | 17% | 100% |
4. Đề thi cuối kì 1 môn Sinh học 9 - Đề 1
4.1 Đề thi học kì 1 Sinh học 9
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy chọn ý đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Lai một tính, F1 có tỉ lệ kiểu hình 3: 1, P là phép lai nào ?
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. AA x aa
Câu 2. Lai hai tính, F1 có tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1 , P là phép lai nào ?
A. AABB x AaBb
B. AaBb x AaBb
C. AaBa x aabb
D. AABB x aabb
Câu 3. Mục đích của phép lai phân tích là để xác định :
A. Kiểu gen của tính trạng trội
B. Kiểu gen của tính trạng lặn
C. Kiểu hình của tính trạng trội.
D. Kiểu hình của tính trạng lặn
Câu 4. Có 20 tinh bào bậc I giảm phân, số tinh trùng được tạo ra là:
A. 40
B. 20
C. 80
D. 60
Câu 5. Có 5 hợp tử phân bào 3 lần. Số tế bào con tạo ra là :
A. 10
B. 15
C. 30
D. 40
Câu 6. Các đơn phân của ADN là :
A. A, T, G, X
B. A, U, G, X
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 7. Vai trò của thể dị bội :
A. Có hại
B. Có lợi
C. Vừa có lợi, vừa có hại.
D. Có lợi nhiều hơn có hại
Câu 8. Bệnh Đao ở người thuộc thể đột biến nào ?
A. Thể tam bội
B. Thể tam nhiễm
C. Thể đa bội.
D. Thể dị bội
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1(2 điểm) Vẽ sơ đồ xác định giới tính ở người và động vật có vú?
Câu 2 (2 điểm) Nêu khái niệm, đặc điểm, vai trò của thể đa bội ?
Câu 3 (2 điểm) Một gen có 30 vòng xoắn, có Nu loại A chiếm 20% tổng Nu của gen. Gen nhân đôi 3 lần. Mỗi gen con đều tổng hợp một ARN. Tính:
Số Nu của gen ?
Số Nu mỗi loại của gen ?
Số Nu của ARN ?
Số phân tử ARN ?
Số Nu môi trường tế bào cung cấp cho quá trình trên ?
4.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Sinh 9
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | A | C | D | A | A | B |
II. Phần tự luận : (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Vẽ đúng sơ đồ như sách giáo khoa
Kết quả kiểu gen, kiểu hình ở F1
Câu 2. (2 điểm) Nêu khái niệm: là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST tăng theo bội số của n lớn hơn 2n)
Đặc điểm: Tăng kích thước tế bào, cơ quan, cơ thể
Tăng sinh trưởng, phát triển
Tăng sức chống chịu với môi trường
Vai trò của thể đa bội : Ứng dụng trong chọn giống cây trồng để tăng năng suất
Câu 3. (2 điểm) Một gen có 30 vòng xoắn, có Nu loại A chiếm 20% tổng Nu của gen. Gen nhân đôi 3 lần. Mỗi gen con đều tổng hợp một ARN. Tính:
a. Số Nu của gen : 30 x 20 = 600 Nu
b. Số Nu mỗi loại của gen : A = T = 600. 20% = 120 Nu
G = X = 600. (50% - 20 %) = 180 Nu
c. Số Nu của ARN : 600 : 2 = 300 Nu
d. Số phân tử ARN = Số gen con = 23 = 8
e. Số Nu môi trường tế bào cung cấp cho quá trình trên :
Nu mtcc cho gen nhân đôi = 600. (8-1) = 4200 Nu
Nu mtcc cho gen tổng hợp ARN : 300 . 8 = 2400 Nu
Tổng Nu mtcc : 4200 + 2400 = 6600 Nu
4.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Sinh học 9
TÊN CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | |||||||
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHƯƠNG 1 : THÍ NGHIỆM CỦA MEN-ĐEN | - Nhận biết các kết quả phép lai một tính trạng, hai tính trạng của Menđên - Nhận biết ý nghĩa của phép lai phân tích | |||||||
SỐ CÂU : 3 | 3 | |||||||
SỐ ĐIỂM: 1,5 Số %: 15% | 1,5 100% | |||||||
CHƯƠNG II: NST | Sơ đồ xác định giới tính ở người và động vật có vú | Tính số giao tử, số tế bào con | ||||||
SỐ CÂU : 3 | 1 | 2 | ||||||
SỐ ĐIỂM : 3 SỐ % : 30% | 2 66,7% | 1 33,3% | ||||||
CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN | Đơn phân của ADN | Tính số Nu và số Nu mỗi loại gen Tính số gen con Tính số Nu của ARN Số Nu mtcc | ||||||
SỐ CÂU : 2 | 1 | 1 | ||||||
SỐ ĐIỂM : 2,5 SỐ % : 35% | 0.5 20% | 2 80% | ||||||
CHƯƠNG IV BIẾN DỊ | Nhận biết thể tam nhiễm Nhận biết vai trò của thể dị bôi | Nguyên nhân, tính chất, vai trò của thể đa bội | ||||||
SỐ CÂU : 2 | 2 | 1 | ||||||
SỐ DIỂM: 2,5 SỐ % : 25% | 1 33.3% | 2 66,7% | ||||||
TC SỐ CÂU : 11 TC SỐ ĐIỂM: 10 TC %: 100% | 6 3 30% | 1 2 20% | 2 1 10% | 1 2 20% |
| 1 2,0 20% |
5. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 9 - Đề 1
5.1 Đề thi học kì 1 môn Vật lí 9
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: (0,5 điểm) Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A.
Câu 2 : (0,5 điểm) Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn?
Câu 3 :(0,5 điểm) Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu ?
A. La bàn.
B. Loa điện.
C. Rơle điện từ.
D. Đinamô xe đạp.
Câu 4 : (0,5 điểm) Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm) Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức là U1 = 1,5V, U2 = 6V và được mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 7,5V như ở sơ đồ hình 1. Tính điện trở của biến trở khi hai đèn sáng bình thường. Biết điện trở của đèn 1 là R1 = 1,5Ω, đèn 2 là R2 = 8Ω.
Câu 2. (4,0 điểm) Đặt một ống dây dẫn có trục vuông góc và cắt ngang một dây dẫn thẳng AB có dòng điện I không đổi chạy qua theo chiều như ở hình 2.
a. Dùng quy tắc nào để xác định chiều các đường sức từ trong lòng ống dây?
b. Xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây?
c. Dùng quy tắc nào để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB.
d. Hãy cho biết chiều của lực điện từ tác dụng lên điểm M của dây dẫn AB. Hình 2.
5.2 Đáp án đề thi học kì 1 Lý 9
I. TRẮC NGHIỆM.(2 điểm).
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1 | Chọn B | 0.5 điểm |
Câu 2 | Chọn A | 0.5 điểm |
Câu 3 | Chọn C | 0.5 điểm |
Câu 4 | Chọn B | 0.5 điểm |
.............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Vật lí 9
5.3 Ma trận đề thi học kì 1 Vật lí 9
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Céng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
TNKQ | TL | ||||||||
Chương I Điện học 21 tiết | 1. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. 2. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở. 3. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. 4. Nhận biết được các loại biến 5. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 6. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. 7. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. 8. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì | 9. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. 10. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch | 11. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần. 12.Vận dụng được công thức R = và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. 13.Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 14. Vận dụng được các công thức = UI, A = t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng | ||||||
Số câu | 1(2.25’) |
| 1 (2.25’) |
| 1(2.25’) | 1(18’) | 4 câu | ||
Số điểm Tỉ lệ % | 0.5 5% |
| 0.5 5% |
| 0.5 5% | 4.0 40% | 5.5 55% | ||
Chương II Điện từ học 14 tiết | 15. Biết được từ trường và điện trường tồn tại trong môi trường thống nhất là điện từ trường. | 16. Biết vẽ các đường sức từ và xác định được chiều các đường sức từ của thanh nam châm. | 17. Vận dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua khi biết chiều dòng điện và ngược lại. 18. Vận dụng được qui tắc bàn tay trái biểu diễn lực từ tác dụng lên dòng điện thẳng đặt vuông góc với đường sức từ, khi biết chiều đường sức từ và chiều dòng điện. | ||||||
Số câu | 1 (2.25’) |
|
|
|
| 1(18’) | 2 câu | ||
Số điểm Tỉ lệ % | 0.5 5% |
|
|
|
| 4.0 40% | 4.5 45% | ||
TS câu | 2 | 1 | 3 | 6 câu | |||||
TS điểm Tỉ lệ % | 1.0 10% | 0.5 5% | 8.5 85% | 10 câu 100% |
6. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9
6.1. Đề thi cuối kì 1 Hóa học 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO,
B. BaO,
C. Na2O
D. SO3.
Câu 2:
Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2,
D. P2O5
Câu 4:
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 5:
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4
B. Ba(OH)2
C. NaCl
D. NaNO3
Câu 6.
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7:
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3
B Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4và BaCl2
D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 8:
Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu.
B. Au, Pt.
C . Au, Al.
D. Ag, Al.
Câu 9:
Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là:
A. Đồng
B. Lưu huỳnh
C. Kẽm
D. Thuỷ ngân
Câu 10:
Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11:
Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch H2SO4loãng
C. Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO3loãng .
Câu 12:
Nhôm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau?
FeFeCl3 →Fe(OH)3→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3
Câu 2: (1,5đ)
Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học.
Câu 3: (3đ)
Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc)
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu.
6.2. Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Mỗi ý đúng 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | B | B | D | B | C | A | B | C | C | A | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0,5đ
(1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
(5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2→ 3BaSO4 + 2FeCl3
Câu 2: Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thưc tự.
Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH. 0,5 đ
Nhận biết 2 muối bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất hiện chất không tan màu trắng là Na2SO4 , còn lại là NaCl. 0,5 đ
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 0,5 đ
Câu 3: nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,5 đ
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ
Theo PT 1 mol : 1 mol
Theo đb 0,3 mol : 0,3 mol 0,5đ
mFe = 0,3.56 = 16,8 g 0,5đ
%Fe = 16,8x100 : 30 = 56 % 0,5đ
%Cu = 100 – 56 = 44% 0,5đ
6.3 Ma trận đề thi học kì 1 Hóa 9
Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Oxit | Biết được tính chất hoá học của Oxit | ||||||
số câu
số điểm Tỉ lệ % | 3 ( 1, 2, 3) 0,75 7,5 | 3 0,75 7,5 | |||||
Axit | Biết được tính chất hoá học của Oxit | Phân biệt được H2SO4 | |||||
số câu
số điểm Tỉ lệ % | 1 ( 4 ) 0,25 2,5 | 1 (5) 0,25 2,5 | 2 0,5 5 | ||||
Bazơ | Biết được tính chất hoá học của Bazơ | ||||||
số câu
số điểm Tỉ lệ % | 1 ( 6) 0,25 2,5 | 1 0,25 2,5 | |||||
Muối | Phân biệt được 2 muối | ||||||
số câu
số điểm Tỉ lệ % | 1( 7) 0,25 2,5 | 1 0,25 2,5 | |||||
Kim loại | Biết được ứng dụng của kim loại dựa vào tính chất vật lí | Hiểu được dãy HĐHH, tính chất hoá học của kim loại | Tính được thành phần % của hỗn hợp 2 kim loại | ||||
số câu
số điểm Tỉ lệ % | 1 ( 8) 0,25 2,5 | 4( 9,10,11,12) 1 10 | 1 ( 3) 3 30 | 6 4,25 42,5 | |||
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ | Phân biệt một số hợp chất hữu cơ | Viết PTHH biểu diễn chuỗi phản ứng | |||||
số câu
số điểm Tỉ lệ % | 1 ( 2) 1,5 15 | 1( 1) 2,5 25 | 2 4 40 | ||||
Tổng số câu
số điểm Tỉ lệ % | 6 1,5 15 | 1 1,5 15 | 6 1,5 15 | 1 2,5 25 | 1 3 30 | 15 10 100 |
.............
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ TOP 94 Đề thi học kì 1 lớp 9 năm 2023 - 2024