TOP 8 Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 8 Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Văn, Lịch sử - Địa lí 6. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 6
UBND THỊ XÃ ………… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Số đối của phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Phân số nào bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Kết quả khi rút gọn phân số đến tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Kết quả của phép chia bằng:
A.
B. -10
C. 10
D.
Câu 7: Phân số không bằng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,27
B. 2,7
C. 0,027
D. 2,07
Câu 9: Số thập phân 0,009 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Số đối của số -2,5 là:
A. 5,2
B. 2,5
C. -5,2
D.
Câu 11: Kết quả của phép nhân bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Số nào là số nghịch đảo của phân số ?
A.
B.
C.
D.
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tính một cách hợp lí:
a)
b)
Câu 14: (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
b)
Câu 15: (1,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng của thửa ruộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều rộng và diện tích của thửa ruộng;
b) Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 0,75kg thóc và khi đem xay thành gạo thì tỉ lệ đạt 70%. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu kilôgam gạo?
Câu 16: (1,5 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau:
Trò chơi | Cướp cờ | Nhảy bao bố | Đua thuyền | Bịt mắt bắt dê | Kéo co |
Số bạn chọn | 5 | 12 | 6 | 9 | 8 |
a) Cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? Trò chơi nào được các bạn ít lựa chọn nhất?
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên.
Câu 17: (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ tia Om không trùng với các tia Ox, Oy. Kể tên các góc có trong hình tạo bởi các tia Ox, Oy và Om?
Câu 18: (1,0 điểm) Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
I. Đáp án phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | C | B | A | D | C | B | A | D | B | D | D |
II. Hướng dẫn chấm phần tự luận (7,0 điểm)
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
Câu 13 (1,0đ) | a) | 0,25 0,25 | |
b) | 0,25 0,25 | ||
Câu 14 (1,0đ) | a) | 0,25 0,25 | |
b) | 0,25 0,25 | ||
Câu 15 (1,0đ) | a) | Chiều rộng của thửa ruộng là: | 0,25 0,25 |
b) | Khối lượng thóc thu hoạch được là: | 0,25 0,25 | |
Câu 16 (1,5đ) | a) | Lớp 6A có số học sinh là: 5 + 12 + 6 + 9 + 8 = 40 (học sinh) Trò chơi được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Nhảy bao bố Trò chơi các bạn ít chọn lựa nhất là: Cướp cờ | 0,25 0,25 0,25 |
b) | Biểu đồ cột | 0,75 | |
Câu 17 (1,5đ) | a) | Vẽ hình | 0,25 |
Ta thấy: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB Thay số 2 + AB = 7 ⇒ AB = 7 - 2 = 5(cm) | 0,25 0,25 | ||
b) | Các góc có trong hình là: | 0,75 | |
Câu 18 (0,5đ) | Đ K: Ta có Để A có giá trị nguyên thì có giá trị nguyên Hay (thỏa mãn) Vậy | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6
TT (1) | Chương/ Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá(4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Phân số | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | 4 (TN1,2, 4,12) 1,0 | 5 (TN3,5,6,7,11) 1,25 | 2,25 | ||||||
Các phép tính với phân số | 5 (TL13ab, 14ab,15b) 2,5 | 1 (TL18) 1,0 | 3,5 | ||||||||
2
| Số thập phân | Số thập phân và các phép tính với số thập phân | 1 (TN10) 0,25 | 2 (TN8,9) 0,5 | 0,75 | ||||||
3 | Thu thập và tổ chức dữ liệu | Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ | 1 (TL16a) 0,75 | 1 (TL16b) 0,75 | 1,5 | ||||||
4
| Các hình phẳng trong thực tiễn | Hình chữ nhật | 1 (TL15a) 0,5 | 0,5 | |||||||
5 | Các hình hình học cơ bản | Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | 1 (TL17a) 0,75 | 0,75 | |||||||
Góc | 1 (TL17b) 0,75 | 0,75 | |||||||||
Tổng | 7 |
| 7 |
|
| 8 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100 |
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Toán 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Phân số | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | Nhận biết: - Nhận biết được phân số với tử hoặc mẫu là số nguyên âm, phân số tối giản. - Nhận biết được số đối, số nghịch đảo của 1 phân số. | 4 (TN1, 2, 4, 12) | |||
Thông hiểu: - So sánh được hai phân số cho trước. - Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. | 5 (TN3, 5, 6, 7, 11) | ||||||
Các phép tính với phân số | Vận dụng - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. | 5 (TL13ab, 14ab, 15b) | |||||
Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. | 1 (TL18) | ||||||
2 | Số thập phân | Số thập phân và các phép tính với số thập phân | Nhận biết: - Nhận biết được số đối của một số thập phân. | 1 (TN10) | |||
Thông hiểu: - So sánh được hai số thập phân cho trước. | 2 (TN8, 9) | ||||||
3 | Thu thập và tổ chức dữ liệu | Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ | Nhận biết: - Đọc được các dữ liệu ở dạng bảng thống kê | 1 (TL16a) | |||
Vận dụng - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ dạng cột. | 1 (TL16b) | ||||||
4 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Hình chữ nhật | Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính diện tích của hình chữ nhật. | 1 (TL15a) | |||
5 | Các hình hình học cơ bản | Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. | 1 (TL17a) | |||
Góc | Nhận biết: - Nhận biết được góc. | 1 (TL17b) | |||||
Tổng | 7 | 7 | 8 | 1 | |||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6
TT | Chủ đề | Nội dung kiểm tra | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số câu | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Phân số và số thập phân | - Biết được khi nào thì 2 phân số gọi là nghịch đảo của nhau, phân số tối giản. Đổi hỗn số, số thập phân thành phân số - Biết làm tròn số - Vận dụng được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số và số thập phân để thực hiện phép tính. - Tìm giá trị phân số của một số cho trước. | 5 | 1 | 3 | 8 | 1 | |||||
2 | Dữ liệu và xác suất thực nghiệm | - Biết kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu. - Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. - Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
3 | Những hình học cơ bản | - Nhận biết và so sánh góc bẹt, góc vuông, góc nhọn. - Biết được điểm nằm giữa hai điểm. Tính được độ dài đoạn thẳng. -Vận dụng kiến thức về trung điểm để chứng minh một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không. | 2 | 1/2 | 1/2 | 2 | 1 | |||||
Tổng số câu | 8 | 1 | 4 | 1 |
| 1/2 |
| 1 | 12 | 3 | ||
Tổng số điểm | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 |
| 2,0 |
| 1,0 | 3,0 | 7,0 | ||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 30 | 70 |
2.2. Đề thi học kì 2 môn Toán 6
TRƯỜNG THCS TT……….. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. -1
Câu 2: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu?
A.1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 3: Góc bẹt bằng
A. 900
B. 1800
C. 750
D. 450
Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Viết hỗn số dưới dạng phân số
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Có bao nhiêu phút trong giờ?
A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút
Câu 7: Góc nào lớn nhất
A. Góc nhọn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt
Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:
A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130
Câu 9: Kết quả của phép tính: là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tính 25% của 12 bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 11: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối lần ta được kết quả dưới đây:
Sự kiện | Hai đồng sấp | Một đồng sấp, một đồng ngửa | Hai đồng ngửa |
Số lần | 6 | 12 | 4 |
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Kết quả của phép tính là
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 13 (2,0đ): Thực hiện phép tính.
a.
b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5)
c.
Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau:
Số chấm xuất hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số lần | 15 | 20 | 18 | 22 | 10 | 15 |
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.
Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm.
a. Tính ME
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không? Vì sao?
2.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | D | B | A | B | A | D | C | B | B | B | B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ).
Câu | Nội dung | Điểm |
13 (2,0đ) | a. | 0,5 |
b. (-8,5) + 16,5 + (-4,5) = - (8,5 + 4,5) + 16,5 = -13 + 16,5 = 3,5 | 0,75 | |
c. | 0,75 | |
14 (2,0đ) | a. Vẽ đúng biểu đồ | 1,0 |
b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: | 1,0 | |
15 (3,0đ) | a. Vẽ đúng hình Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F nên: ME + MF = EF Hay ME + 5 = 10 Suy ra ME = 5 cm | 0,5 1,5 |
b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F và ME = MF = 5 cm | 1,0 |
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống