Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Cùng học để phát triển năng lực năm 2023 - 2024 gồm 7 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 7 Đề thi học kì 1 Toán 1 Cùng học, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 1 sách Cùng học - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
PHÒNG GD & ĐT ……………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I |
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)
Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)
10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
14 | ||
Mười hai | ||
1 chục và 6 đơn vị. | ||
15 | ||
Mười bảy |
Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)
4 …. 6 | 5 …. 3 | 12 …. 19 | 13 …. 13 |
Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………..
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………..
Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
3 + 4 | 12 + 5 | 16 – 6 | 15 - 3 |
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 3)
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)
Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)
10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
14 | Mười bốn | 1 Chục và 4 đơn vị |
12 | Mười hai | 1 Chục và 2 đơn vị |
16 | Mười sáu | 1 chục và 6 đơn vị. |
15 | Mười lăm | 1 chục và 5 đơn vị. |
17 | Mười bảy | 1 chục và 7 đơn vị. |
Bài 3: (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)
4 < 6 | 5 > 3 | 12 < 19 | 13 = 13 |
Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.
6; 9; 12; 18
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
19;14;7;3
Bài 5: (2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
3 + 4 7 | 12 + 5 17 | 16 – 6 10 | 15 – 3 12 |
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 50% | Mức 2 30% | Mức 3 20% | Tổng |
SỐ HỌC: - Đếm, đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. - Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Điền số vào ô trống theo dãy nối tiếp. | Số câu | 3 | 2 | 1 | 6 |
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 | |
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 6 |
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10 |
1.4. Ma trận câu hỏi môn Toán học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
Khác | TL | Khác | TL | Khác | TL | |||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 (100%) | |
Câu số | 1;3 | 2 | 4 | 5 | 6 | |||
Tổng | Số điểm | 5 | 2 | 1 | 6 (100%) | |||
Tỉ lệ | (50%) | (30%) | (20%) |
2.Đề thi học kì 1 môn Toán 1 sách Cùng học - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
PHÒNG GD & ĐT ……………… TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I |
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1)
a.
0 | 3 | 5 | 8 | 10 |
b.
20 | 17 | 14 | 13 | 10 |
Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2)
11 + 3 | 17 + 2 | 16 – 5 | 18 - 8 |
Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2)
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
a) 3 + ☐ = 15 | b) 19 - ☐ = 12 |
2.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: ( M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1)
a.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
b.
20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
Bài 4:
Bài 5:
a) 3 + 12 = 15 | b) 19 – 7 = 12 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 40% | Mức 2 40% | Mức 3 20% | Tổng |
SỐ HỌC: - Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ (Nối phép tính phù hợp với kết quả) - Điền số thích hợp vào chỗ trống. | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 | |
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 |
2.4. Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (40%) | Mức 2 (40%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 (100%) | |||
Câu số | 1;2 | 3;4 | 5 | |||||
Tổng | Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 (100%) | |||
Tỉ lệ | (40%) | (40%) | (20%) |
......
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1