Đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 bao gồm 7 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 7 cuối học kì 1 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Với 7 đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7 dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 7 đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bộ đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo (Có đáp án, ma trận)
1. Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1 Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7
Câu 1: Vương triều nào ở Ấn Độ thời Phong kiến tồn tại đến giữa TK XIX thì bị thực dân Anh đến xâm lược, lật đổ?
A. Vương triều Gúp-ta
B. Vương triều Mô-Gôn
C. Vương triều hồi giáo Đê li
D. Vương triều Hác-sa
Câu 2. Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực
A. Đông Âu.
B. Tây Âu.
C. Bắc Âu.
D. Nam Âu.
Câu 3: Vương triều hồi giáo Đê-li do người nước nào lập nên.
A. Người Ấn Độ
B. Người Thổ Nhĩ Kì
C. Người Mông Cổ
D. Người Trung Quốc
Câu 4: Các quốc gia Đông Nam Á phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian nào:
A. Đầu TK X đến đầu TK XIII
B. Giữa TK X đến đầu TK XIII
C. Nữa sau TK X đến đầu TK XIII
D. Cuối TK X đến đầu TK XIII
Câu 5. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng
A. tăng.
B. giảm.
C. tăng chậm.
D. không thay đổi.
Câu 6. Châu Á có số dân
A. đông nhất thế giới.
B. đông thứ hai thế giới.
C. đông thứ ba thế giới.
D. đông thứ tư thế giới.
Câu 7: Vương quốc Lạn-xạng được thành lập vào TK XIII là tiền thân của nước nào ngày nay?
A. Lào
B. Thái Lan
C. Mi-an-ma
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 8: Chủ nhân đầu tiên của Vương Quốc Lào là
A. Người Khơme
B. Ngươi Lào Lùm.
C.Nguời Lào Thơng
D. Người Mông cổ
Câu 9. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo.
B. Hồi giáo và Ki-tô giáo.
C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo.
D. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
Câu 10. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là
A. Đông Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 11. Một trong những ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là
A. mưu đồ xâm lược của quân Nam Hán bị đè bẹp.
B. quân Nam Hán tiếp tục chuẩn bị xâm lược.
C. quân Nam Hán chờ cơ hội xâm lược.
D. quân Nam Hán không giám xâm lược nước ta nữa.
Câu 12. Các đô thị đông dân của Châu Á phân bố chủ yếu ở các khu vực nào sau đây?
A. Đông Á và Tây Nam Á.
B. Nam Á và Trung Á.
C. Đông Nam Á và Trung Á.
D. Đông Á và Đông Nam Á.
Câu 13. Ngô Quyền lên ngôi vua đã chọn
A. Thăng Long làm kinh đô.
B. Cổ Loa làm kinh đô.
C. Hoa Lư làm kinh đô.
D. Thanh Hoá (Tây Đô) làm kinh đô.
Câu 14. Việc Đinh Bộ Lĩnh là người Việt đầu tiên xưng đế, đặt tên nước là Đại Cồ Việt , đặt niên hiệu là Thái Bình nói lên điều gì?
A.Xem mình là vua một nước lớn.
B.Khẳng định người Việt có giang sơn bờ cõi riêng.
C. Không phụ thuộc vào bất cứ nước nào
D.Khẳng định nước ta ngang hàng với nhà Tống (ở Trung Quốc).
Câu 15. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 16. Thực vật chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. rừng ôn đới ẩm.
B. rừng nhiệt đới ẩm.
C. rừng nhiệt đới khô.
D. rừng ôn đới khô.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
a. Vương quốc Lào thời Lan Xang là thời kì như thế nào? (0,5 điểm)
b.Em hãy nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nữa sau TK X đến nữa đầu TK XVI? (1 điểm)
Câu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu.
b. Dân số châu Âu đang già đi gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục.
Câu 3(1,5 điểm) Trình bày được công lao to lớn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta trong buổi đầu độc lập.
Câu 4 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm.
b. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có thuận lợi gì đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
(16 câu x 0,25 = 4,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | C | B | C | B | A | A | C |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | C | A | D | B | D | D | B |
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a. Vương quốc Lào thời Lan Xang là thời kì như thế nào? Là thời kì phát triển thịnh vượng nhất của Lào trên mọi mặt, về chính trị, văn hóa, xã hội | 0,5đ |
b. Nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nữa sau TK X đến nữa đầu TK XVI - Nền văn hóa được hình thành găn liền với các quốc gia đân tộc - Tôn giáo phát triển mạnh mẽ - Nghệ thuật kiến trúc rực rỡ - Đóng góp vào kho tang văn hóa nhân loại | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ | |
2 | a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu. - Số dân chầu Âu năm 2020 là 747 triệu người, đứng thứ tư thế giới. - Châu Âu có cơ cấu dân số già. - Châu Âu có tình trạng mất cần bằng giới tính. | 0,25 0,25 0,25 |
b. Dân số châu Âu đang già đi gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục. - Sự thiếu hụt về lao động. - Chi phí lớn về phúc lợi xã hội, y tế cho người già. - Nguy cơ giảm dân số | 0,25 0,25 0,25 | |
3 | *Công lao của Ngô quyền: -Có công chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc , giành lại độc lập dân tộc. -Củng cố và xây dựng đất nước , giúp đất nước yên bình và đặt nền móng cho một quốc gia độc lập ,thống nhất sau này. * Công lao của Đinh Bộ Lĩnh: có công dẹp yên các thế lực cát cứ , thống nhất đất nước, tạo điều kiện cho đất nước bước vào thời kì ổn định lâu dài. | 0,5đ 0,5 0,5 |
4 | Khí hậu nhiệt đới gió mùa có thuận lợi gì đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta? - Cây trồng, vật nuôi đa dạng, nhiều quả ngon,… - Cây trồng xanh tốt quanh năm, trồng từ 2 đến 3 vụ. | 0,5 0,5 |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7
Phân môn Lịch sử
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||
1 | Chủ đề 1 ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | -Vương Triều Gupta -Vương triều hồi giáo Đêli | Nhận biết: -Xã hội Ấn Độ dưới Vương triều Gúp –ta -Xã hội Ấn Độ dưới Vương triều Đê-li | 2TN | 0,5 | |||||
Chủ đề 2 -ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | -Khái quát về Đông Nam Á từ sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI -Vương quốc Lào -Vương quốc Cam-pu-chia | -Nhân biết; -Quá trình hình thành phát triển các quốc gia Đông Nam Á từ TK X đến nửa đầu TK XVI -Giới thiệu 1 số thành tựu văn hóa của Lào. -Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào Thông hiểu: Lý giải được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lạn-Xạng? Vận dụng cao: Em hãy nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI | 3TN | 1TL | 1TL | 0,75 0,5 1,0 | ||||
Chủ đề 3: ĐẤT NƯỚC DƯỚI CÁC VƯƠNG TRIỀU NGÔ-ĐINH –TIỀN LÊ(938-1009) | -Đất nước buổi đầu độc lập -Đại Cồ Việt thời Đinh-Tiền Lê | Nhận biết: -Nắm được tình hình nước ta buổi đầu độc lập, ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. -Ngô Quyền lên ngôi vua chọn Cổ Loa làm kinh đô -Việc Đinh Bộ Lĩnh là người Việt đầu tiên xưng đế đặt tên nước là Đại cồ Việt , đặt niên hiệu là Thái Bình đã khẳng định nước ta ngang hàng với Trung Quốc. Thông hiểu: -Trình bày được công lao to lớn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta trong buổi đầu độc lập. | 3TN | 1TL | 0,75 1,5 | |||||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 2 câu TL | 1 câu TL | |||||||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 |
|
Phân môn Địa lí
1 | CHÂU ÂU 0.5 điểm TN = 10% | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư Châu Âu di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Vận dụng - Biết được nguy cơ của tình trạng dân số ngày càng già đi của Châu Âu. | 2TN | 1TL | 1TL | |
2 | CHÂU Á 1.5 điểm TN 0.5 điểm TL = 40% | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Vận dụng cao - Nêu được ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa đến sản xuất nông nghiệp ở địa phương. | 6TN | 1TL | ||
3 | CHÂU PHI 2.5 điểm TL = 50% | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi | Thông hiểu – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. | 1TL | |||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 2 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
Tỉ lệ % |
| 20 | 15 | 10 | 5 |
2. Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1 Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7
A.Trắc nghiệm khách quan:
Chọn 1 đáp án trả lời đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?
A.Tần.
B. Đường.
C. Minh.
D. Thanh.
Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốc là
A. Kim tự tháp
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Vạn lý trường thành
D. Đền Ăng-co-vát.
Câu 3. Nền kinh tế chính của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
A. nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.
B. công nghiệp - thủ công nghiệp.
C. nông nghiệp - thủ công nghiệp.
D. trồng trọt, chăn nuôi.
Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
B. Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII.
C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI.
Câu 5. Quân Mông Cổ mở rộng xâm lược xuống Đông Nam Á vào
A. thế kỉ XIII.
B. thế kỉ XII.
C. thế kỉ XI.
D. thế kỉ X.
Câu 6. Công trình kiến trúc nào sau đây là của vương quốc Lào?
A. Thạt Luổng.
B. Ăng-co-vát.
C. Chùa Vàng.
D. Chùa Một cột.
Câu 7. Vương quốc Lan Xang chia đất nước thành các
A. Quận.
B.Huyện .
C. Châu.
D.Mường.
Câu 8. Chính sách đối ngoại của vương quốc Lào thời Lan Xang là
A. gây chiến tranh để mở rộng lãnh thổ
B. quan hệ hòa hiếu với các quốc gia láng giềng nhưng kiên quyết bảo vệ đất nước.
C.luôncó tư tưởng phụ thuộc, thần phục nhà Minh ở Trung Quốc .
D. xây dựng quân đội mạnh, mâu thuẫn với các quốc gia.
Câu 9. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?
A. Đông Phi.
B. Tây Phi
C. Bắc Phi
D. Nam Phi
Câu 10: Châu Âu có những dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng, cao nguyên
B. Đồng bằng và miền núi
C. Trung du và miền núi
D. Miền núi và cao nguyên
Câu 11. Châu Âu có các đới khí hậu
A. Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
B. Cận nhiệt, ôn đới, hàn đới.
C. Xích đạo, ôn đới, hàn đới.
D. xích đạo, cận nhiệt, ôn đới.
Câu 12. Kênh đào Xuy-ê nằm ở phía nào của châu Phi?
A. Đông bắc.
B. Đông nam.
C. Tây bắc.
D. Tây Nam.
Câu 13.Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng
A. 40 triệu km2
B. 41 triệu km2
C. 41,5 triệu km2
D. 42 triệu km2
Câu 14.Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu
A. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
B. cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. Nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa.
D. gió mùa và lục địa.
Câu 15. Châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 16. Đỉnh núi cao nhất của châu Á?
A. Phan- xi- păng.
B. Phú Sĩ.
C. E- vơ- ret.
D. Ngọc Linh
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm)
Lập bảng tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX với các nội dung: (Tên vương triều, thời gian thành lập, chính trị, kinh tế, xã hội) ? Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa Việt Nam?
Câu 2 ( 0,5 điểm)
Em hãy viết một đoạn (khoảng 10 câu) , giới thiệu về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia thời phong kiến?
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Phân tích ý nghĩa của khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á?
b) Trình bày những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên châu Á mang lại.
Câu 4 (1,0 điểm) Em hãy trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật về khí hậu Châu Phi?
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7
I. Trắc nghiệm khách quan(4đ) .(mỗi ý 0,25đ)
Câu | Đáp án |
1 | B |
2 | C |
3 | A |
4 | A |
5 | A |
6 | A |
7 | D |
8 | B |
9 | B |
10 | B |
11 | B |
12 | A |
13 | C |
14 | D |
15 | D |
16 | C |
II. Tự luận (6đ)
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm | ||||||||||||
Câu 1
Câu 2 | Lập bảng tóm tắt các vương triều
Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ đến văn hóaViệt Nam ( 1 điểm) - Chữ viết ( chữ Phạn của người Chăm) - Tôn giáo: Đạo Phật… - Nghệ thuật kiến trúc: Thể hiện qua các công trình có tính chất tôn giáo như đền, tháp, điêu khắc trên phù điêu - Lễ hội ẩm thực: Lễ hội đền tháp của đồng bào Chăm, món cà ri sau khi du nhập vào được người Việt biến tấu nấu nhiều nước hơn và được dùng với nhiều hình thức đa dạng.
- Viết được về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia .Gợi ý: tên công trình, thời gian hình thành, đặc điểm nổi bật, giá trị của công trình… | 2đ 1,5đ (mỗi vương triều 0,5đ)
1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ | ||||||||||||
Câu 3 | a)Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á. - Tài nguyên khoáng sản phong phú, là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản; cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. - Trong quá trình khai thác và sử dụng khoáng sản cần lưu ý sử dụng tiết kiệm, hiệu quả , hãn chế tàn phá môi trường. b) Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á *Thuận lợi: - Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú : + Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc ... + Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào. Tính đa dạng của tài nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm. * Khó khăn: - Thiên nhiên châu Á cũng gây nhiều khó khăn cho con người: Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, các vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn so với toàn bộ lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng, việc mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi của các dân tộc. Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt... thường xảy ra ở các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và của. | 0,5đ
0,25 0,25
1,5đ 0,75
0,75 | ||||||||||||
Câu 4 | Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. + Nhiệt độ TB năm trên 200C + Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về phía hai chí tuyến -> hình thành những hoang mạc lớn lan ra sát biển…. - Giải thích: + Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến . + Bờ biển ít cắt xẻ, ít chịu ảnh hưởng của dòng biển. | 1,0 0,25 0,25
0,25 0,25 |
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7
Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Phân môn Lịch sử
| |||||||||||
TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 2TN | 5 | ||||||||
Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | 1/2TL | 1/2TL | 25 | ||||||||
ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | Khái quát về Đông Nam Á từ sau nửa thế kỉ X đến tk XVI | 3TN | 7,5 | ||||||||
Vương quốc Lào | 3TN | 7,5 | |||||||||
Vương quốc Cam- pu -chia | 1TL | 5 | |||||||||
Số câu | 8TN |
|
| 1TL |
| 1/2TL |
| 1/2TL |
| ||
Tỉ lệ | 20% |
|
| 15% |
| 10% |
| 5% | 50% |
Phân môn Địa lí
Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) |
| ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| ||
Châu Âu | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. | 2TN | 5 | |||||||
Châu Á | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á. – Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm dân cư xã hội châu Á | 4TN | 1/2TL | 1/2 TL | 30 | |||||
Châu Phi | – Đặc điểm tự nhiên châu Phi. | 2N | 1TL | 15 | ||||||
Tổng | 20 |
|
| 15 |
| 5 |
|
|
| |
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 5% | 10% | 50% | |||||
Tỉ lệ chung | 40% | 30% | 15% | 15% | 100% |
....................
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi cuối kì 1 lớp 7