Tuyển tập 60 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8
Đề thi học kì 1 Toán 8 (Có đáp án)
TOP 60 Đề thi cuối kì 1 Toán 8 tổng hợp rất nhiều đề thi hay giúp các bạn ôn luyện kiến thức thật tốt.
Đề thi học kì 1 Toán 8 tổng hợp 60 đề ôn luyện có đáp án hướng dẫn giải chi tiết kèm theo. Thông qua đề thi học kì 1 Toán 8 các bạn có thêm nhiều nguồn tham khảo hữu ích, ôn luyện làm quen với các dạng bài tập trọng tâm để không bị bỡ ngỡ bước vào kì thi chính thức. Bên cạnh 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 8, đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 8, đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8.
Lưu ý: 60 Đề thi cuối kì 1 Toán 9 đề có đáp án giải chi tiết, các bạn tải File về để xem đầy đủ đáp án nhé.
Bộ đề thi học kì 1 Toán 8
c392">Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 5
Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 6 c393">Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 7
Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài
Câu 1 . Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: là:
A. 4 xy
B. - 4xy
C. 2 xy
D. -2 x y
Câu 2. Kết quả của phép nhân: bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức :
A. x2 + 4x - 2
B. x2 - 4x + 4
C. x2 + 4x + 4
D. x2 - 4x - 4
Câu 4 . Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào sau đây :
A.
B.
C.
D.
Câu 5 . Phân thức đối của phân thức là :
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6 . Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 7 . Cho hình thang ABCD có AB/ / CD, thì hai cạnh đáy của nó là :
A. AB ; CD
B. AC ;BD
C. AD; BC
D. Cả A, B, C đúng
Câu 8 . Cho hình bình hành ABCD có số đo góc , vậy số đo góc D bằng:
A. 700
B. 750
C. 800
0.850
Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2?
A. 24
B. 16
C. 20
D. 4
Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?
A. 1200
B. 1080
C. 720
D. 900
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
b)
Bài 2 (1,25 điểm) Cho 2 đa thức : và B=2 x+1
a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B
b) Tìm m để A chia hết cho B
Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện rút gọn các biểu thức:
a)
b)
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD.
a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC
b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành
c) Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh?
d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vuông?
Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 2
A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: . . là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 Kết quả của phép chia bằng :
A.
B. 3 xy
C. -3 xy
D.
Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4 . Phân thức đối của phân thức là phân thức :
A.
B.
C.
D.
Câu 5 . Điều kiện xác định của phân thức là
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình thang được tính theo công thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8 . Tứ giác ABCD có số đo góc A =750 ; góc B =1150 ; góc C =1000. Vậy số đo góc D bằng
A. 700
B. 750
C. 800
D. 850
Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8 m, độ dài cạnh hình vuông là:
A. 2 m
B. 4 m
C. 6 m
D. 8 m
Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
Bài 2: (2,0 điểm)
Bài 3: (3,5 điểm ) Cho trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, là điểm đối xứng của điểm D qua E.
1. Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành
2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là :
a) Hình chữ nhật
b) Hình thoi
c) Hình vuông
3. Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh
Bài 4 (0,5 điểm) Cho x, y , z là ba số khác 0 và . Tính giá trị của biểu thức :
Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 3
A. TRẮC NGHIỆM. Học sinh khoanh tròn vào đáp án có câu trả lời đúng
Câu 1 . Vế còn lại của hằng đẳng thức : là
Câu 2. Phân tích đa thức : thành nhân tử ta được kết quả là:
Câu 3. Kết quả của phép tính: bằng :
Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức là :
D. Cả B và C
Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức là :
Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 7. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi
A. Hai đường chéo vuông góc
B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau
C. Có một góc vuông
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình
của hình thang đó bằng:
A. 8 cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
Câu 9. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng
lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?
A.2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 10. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài
cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm
A. 5cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 20 cm
B. TỰ LUẬN : (7,5 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2:(1,0 điểm) Đặt phép chia để tính
Bài 3:(1,5 điểm) Rút gọn biểu thức
Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.
1. Chứng minh : Tứ giác FDEC là hình bình hành
2. Chứng minh : AF = DE
3. Gọi K là hình chiếu của điểm A trên cạnh BC, chứng minh tứ giác KDEF là hình thang cân.
Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 4
A. TRẮC NGHIỆM (2 Điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Trong hằng đẳng thức Số hạng còn thiếu chỗ .........là:
A. xy
B. 2xy
C. -xy
D. -2xy
Câu 2. Phân thức bằng:
D. Cả A, B, C đúng
Câu 3. Rút gọn phân thức , ta được:
A. x+2
B. x-2
C. x
D. -2
Câu 4. Điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức xác định là:
A. Mọi x
B.
C.
D.
Câu 5. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
Câu 6. Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Hình nào sau đây là đa giác đều
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Cả A, B, C đúng
Câu 8. Tăng độ dài cạnh hình vuông lên ba lần thì diện tích của nó tăng mấy lần?
A. 3
B. 6
C. 9
D. Một số khác
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Phân tích các đa thức thành nhân tử:
Câu 2. (1,5 điểm)
Tính:
Câu 3. (1.5 điểm)
Cho biểu thức
a. Rút gọn M
b. Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên
Câu 4 .
Hình thang . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a. Chứng minh các tứ giác ABPD, MNPQ là hình bình hành
b. Tìm điều kiện của hình thang ABCD để MNPQ là hình thoi.
c. Gọi E là giao điểm của BD và AP. Chứng minh ba điểm Q, N, E thẳng hàng
Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi là 1.A
B. 5 x(x-2)
D. 5 x(2-x)
B. 40
C. 20
D. 3
A. 0
B. -1
C. 4
D. Không xác định
D. 1 kết quả
A. 1,5cm
B. 2,5 cm
C. 2cm
D. 5 cm
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
A. 6 cm
D. 9cm
a) Chứng minh ABEC là hình thoi.
b) Chưng minh D, C, E thẳng hàng.
c) Tính số đo góc DAE.
.............
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành
b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác AEB