Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 8 Cánh diều năm 2023 - 2024 bao gồm 5 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 Cánh diều với cuộc sống được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả tự luận kết hợp trắc nghiệm. Thông qua đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 Cánh diều các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 5 đề thi học kì 1 Tin học 8 Cánh diều năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Ngữ văn 8 Cánh diều.
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 8 Cánh diều năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 8 Cánh diều - Đề 1
1.1 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng: Lịch sử phát triển máy tính trải qua mấy thế hệ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2. Hãy chọn câu đúng: Theo lịch sử phát triển, máy tính cá nhân thế hệ sau so với thế hệ trước:
A. To hơn
B. Đẹp hơn
C. Đắt tiền hơn
D. Tính toán nhanh hơn
Câu 3. Hãy chọn câu trả lời đúng khi được yêu cầu nêu đặc trưng của máy tính thế hệ 4.
A. Máy tính thế hệ thứ 4 được sản xuất sau năm 1975.
B. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp.
C. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp quy mô rất lớn.
D. Máy tính thế hệ thứ 4 dùng công nghệ mạch tích hợp quy mô rất lớn và có khả năng khả năng xử lí song song của phần cứng và phần mềm Trí tuệ nhân tạo (AI).
Câu 4. Khi nêu ví dụ về sự phát triển của giao tiếp giữa người và máy tính qua các thế hệ máy tính, câu nào sau đây là SAI:
A. Thiết bị vào ra ngày càng rẻ hơn.
B. Thiết bị vào ra ngày càng tiện lợi hơn.
C. Trước đây kết quả chỉ là chữ và số, hiện nay là hình ảnh trên màn hình.
D. Trước đây chỉ có thể nhập dữ liệu bằng bàn phím, hiện nay có thể dùng nhiều thiết bị đầu vào khác nhau.
Câu 5. Hãy chọn câu SAI: Khi ở trường, em dùng máy tính để:
A. Chơi game giải trí.
B. Thực hành sử dụng máy tính.
C. Cùng làm việc nhóm với các bạn.
D. Tìm kiếm thông tin, trả lời câu hỏi trong các hoạt động theo yêu cầu của thầy cô.
Câu 6. Hãy chọn câu SAI:
A. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau.
B. Thông tin số chỉ có một dạng là chuỗi các bit.
C. Thông tin số cho đến nay đã chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
Câu 7. Hãy tìm câu SAI trong các liệt kê ví dụ về các công cụ xử lí:
A. Phần mềm để tìm kiếm thông tin: Google, Bing,...
B. Phần mềm xử lí dữ liệu chữ và số: Word, Notepad, Excel,…
C. Phần mềm xử lí hình ảnh: Paint, PowerPoint, Photoshop, GIMP,
D. Phần mềm trình diễn âm thanh: Windows Media Player, PowerDVD, Groove Music,...
Câu 8. Hãy chọn câu đúng trong các giải thích cho đặc điểm của thông tin số dưới đây
A. Thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn vì máy tính ngày càng nhiều.
B. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau vì các công cụ xử lí rất đa dạng.
C. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng vì máy tính ngày càng nhanh.
D. Thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn vì việc thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền tải dữ liệu số bằng máy tính nhanh chóng, thuận tiện, chi phí thấp hơn nhiều so với dữ liệu dạng truyền thống trước đây.
Câu 9. Khi cần tìm hiểu về một trường THPT để chuẩn bị học tiếp sau này, em sẽ chọn thông tin từ:
A. Facebo
B. Trang web chính thức của Trường.
C. Kết quả dùng máy tìm kiếm trên Internet.
D. Người quen biết đang làm việc ở trường đó.
Câu 10. Tìm câu SAI trong những câu sau:
A. Không thể tìm ra cách giải quyết một vấn đề nếu chưa hiểu rõ vấn đề đó.
B. Hợp tác với nhau sẽ có thể giải quyết vấn đề được vấn đề nhanh chóng hơn.
C. Có thêm thông tin không giúp được gì cho giải quyết vấn đề.
D. Có thêm kiến thức sẽ có thể tìm ra cách giải quyết vấn đề.
Câu 11. Các câu sau nói về giải quyết một vấn đề nào đó, hãy tìm câu đúng:
A. Chỉ cần tìm những thông tin giải thích được yêu cầu của vấn đề.
B. Chỉ cần tìm những kiến thức trong sách vở là có được cách giải quyết vấn đề.
C. Cần phải hỏi người khác về cách giải quyết vấn đề.
D. Cần phải lựa chọn thông tin đáng tin cậy.
Câu 12. Chọn câu SAI về các hành vi sử dụng công nghệ kĩ thuật số vi phạm đạo đức và văn hoá:
A. Chụp ảnh phong cảnh trong công viên
B. Chụp ảnh các nghệ sĩ đang biểu diễn trong nhà hát
C. Quay video một nhóm bạn đánh nhau để đưa lên mạng xã hội
D. Cắt ghép các bức ảnh để thành một bức ảnh trêu chọc bạn bè
Câu 13. Nói về sản phẩm số do em tạo ra, câu nào nêu đúng đặc điểm làm cho sản phẩm của em không vi phạm đạo đức, văn hoá:
A. Không sử dụng sản phẩm của người khác.
B. Sử dụng một phần sản phẩm của người khác .
C. Có xin phép hoặc đưa tên tác giả, tên nguồn cung cấp nếu sử dụng toàn phần hay một phần sản phẩm của người khác.
D. Thể hiện nội dung lành mạnh và không vi phạm bản quyền.
Câu 14. Nếu một bạn nhờ em chụp một bức tranh đẹp trong bảo tàng có biển ghi “Cấm chụp ảnh”, em sẽ đồng tình với cách ứng xử nào dưới đây :
A. Chụp hộ bạn bức tranh đó.
B. Lặng im không nói gì và không chụp.
C. Chỉ cho bạn biển ghi “Cấm chụp ảnh!” và nói “đừng nên vi phạm!”.
D. Nói với bạn “để lúc khác mình sẽ chụp giúp bạn”.
.............
Nội dung câu hỏi trong file tải mời các bạn tải về xem nhé
Câu 25. Hãy cho biết nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực tin học:
A. Quản lí dự án.
B. Kĩ sư phần mềm.
C. Lập trình viên.
D. Quản trị mạng.
Câu 26. Hãy cho biết nghề nào sau đây không liên quan đến ứng dụng tin học:
A. Kế toán.
B. Thợ xây.
C. Thiết kế đồ hoạ.
D. Hành chính văn phòng.
Câu 27. Để nêu ví dụ minh hoạ ứng dụng tin học làm tăng hiệu quả công việc, câu nào sau đây không đúng:
A. Gõ bàn phím nhanh hơn viết tay.
B. Tìm đường đi bằng Google Maps dễ hơn hỏi đường.
C. Phần mềm kế toán làm bảng lương nhanh hơn tính tay.
D. Làm mô hình 3D bằng máy tính chính xác hơn làm bằng tay.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (0.25 điểm)
Hãy cho biết nếu dùng thông tin không đáng tin cậy có thể dẫn đến hậu quả như thế nào?
Câu 2. (0.25 điểm)
Nếu đặt mua hàng trên mạng và nhận được yêu cầu chuyển tiền thanh toán, em hãy cho biết thông tin như thế nào làm em nghi ngại không thực hiện chuyển tiền?
Câu 3. (0.5 điểm)
Em nêu hai ví dụ cho thấy lợi ích của thông tin trong giải quyết vấn đề
Câu 4. (0.25 điểm)
Giả sử tổ em phải giới thiệu sơ lược cho các bạn trong lớp về nguồn gốc ra đời của ngôn ngữ lập trình Scratch, em dự định sẽ làm gì? Hãy liệt kê ít nhất 3 việc phải làm mà em thấy quan trọng.
Câu 5. (0.5 điểm)
Em có khiếu thẩm mỹ và muốn thành nhà thiết kế thời trang. Theo em, có cần chọn học Tin học ở bậc THPT hay không ? Nếu có thì chọn định hướng nào ? vì sao ?
III. PHẦN THỰC HIỆN TRÊN MÁY TÍNH
Câu 1 (0.5 điểm). Hãy một tạo chương trình Scratch để nhân vật mèo yêu cầu nhập đi nhập lại từ bàn phím một xâu kí tự cho đến khi từ nhập vào là “K8”. Câu thông báo yêu cầu nhập một xâu vào là “Đố bạn tôi yêu khối lớp nào?”.
Chú ý: Chương trình em tạo ra phải được đặt tên là Số báo danh của em và thêm từ K8 ở cuối. Ví dụ, nếu số báo danh của em là H5 thì tên chương trình của câu này là H5K8.sb3.
Câu 2 (1 điểm). Hãy một tạo chương trình Scratch để nhân vật mèo yêu cầu nhập đi nhập lại từ bàn phím một xâu kí tự cho đến khi từ nhập vào là “K8. Mỗi lần nhập vào sai (không phải là “K8”) thì nhân vật Mèo thông báo “Chưa đúng, hãy nhập lại”.
Chú ý: Chương trình em tạo ra phải được đặt tên là Số báo danh của em và thêm từ YK8 ở cuối. Ví dụ, nếu số báo danh của em là H5 thì tên chương trình của câu này là H5YK8.sb3.
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | D | C | A | A | B | C | D | B | C | D | A | D | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | |
Đáp án | C | B | A | B | A | D | D | A | B | B | A | B | D |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm)
Nội dung | Điểm |
Câu 1 (vận dụng) | |
Nêu được ngắn gọn 2 ví dụ về hậu quả dùng thông tin sai | 0.25 |
Câu 2 (Vận dụng) | |
Nêu được một dấu hiệu của lừa đảo trên mạng | 0,25 |
Câu 3 (Vận dụng) | |
Nêu được 2 lợi ích của thông tin trong giải quyết vấn đề, ví dụ: làm rõ mô tả vấn đề, bổ sung kiến thức, gợi ý được cách giải quyết vấn đề. | 0,5 |
Câu 4 (Vận dụng) | |
Một trong những việc quan trọng là tìm kiếm thông tin về nguồn gốc ra đời của Scratch (có thể tìm trên Internet bằng máy tìm kiếm, có thể tìm trong sách báo, có thể hỏi người thân,…) | 0.25 |
Câu 5 (Vận dụng) | |
Thiết kế thời trang cần ứng dụng tin học, do vậy nên em nên chọn môn Tin học ở THPT và theo định hướng Tin học ứng dụng | 0,5 |
2. Đề thi Tin học 8 cuối kì 1 Cánh diều - Đề 2
2.1 Đề thi Tin học 8 cuối kì 1
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 đ) Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối
A. A$10
B. $A10
C. A10
D. $A$10
Câu 2. Để sắp xếp dữ liệu ở một cột theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào dưới đây?
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
C. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ.
D. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
Câu 4. Sắp xếp các cụm từ dưới đây theo lịch sử phát triển của các thế hệ máy tính điện tử:
a) vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao
b) đèn điện tử chân không
c) vi xử lí
d) bóng bán dẫn
e) mạch tích hợp
A. d-b-e-c-a
B. b-d-c-e-a
C. b-d-e-c-a
D. a-b-c-d-e
Câu 5. Việc làm nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
A. Quay phim, chụp ảnh doanh trại quân đội, công an và đăng tải trên mạng xã hội
B. Tự ý thu âm, chụp ảnh, quay phim và sử dụng nội dung âm thanh, hình ảnh ghi được làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác
C. Nghe điện thoại hoặc nhắn tin khi đang nói chuyện với người đối diện
D. Sử dụng máy tính có kết nối Internet của nhà trường để tìm kiếm các thông tin học tập khi được giáo viên cho phép
Câu 6. Để chuẩn bị làm hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10, theo em nguồn thông tin nào sau đây là chính thức và đáng tin cậy nhất?
A. Kinh nghiệm của anh chị và bố mẹ
B. Hướng dẫn của anh chị lớp trước đã từng thi tuyển sinh
C. Các câu trả lời trên diễn đàn mạng xã hội về tuyển sinh lớp 10 trong cả nước
D. Hướng dẫn của sở, phòng giáo dục và đào tạo, nhà trường nơi em tham gia thi tuyển
Câu 7. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô tính C7 thì công thức tại ô tính này là:
A. =$A7*$B$6
B. =$A7*$B$2
C. =$A3*$B$2
D. =$A7*$B$7
Câu 8. Chiếc điện thoại mới mua của em bị hỏng. Em muốn liên hệ để hỗ trợ bảo hành, sửa chữa của chính hãng sản xuất. Nguồn thông tin nào dưới đây có độ tin cậy và lợi ích đối với em?
A. Thông tin để liên hệ với đơn vị bảo hành, sửa chữa được cung cấp trên website của chính hãng sản xuất điện thoại đang bị hỏng của em
B. Các hãng quảng cáo về các đơn vị sửa chữa các thiết bị điện thoại
C. Địa chỉ về của hàng chuyên cung cấp, sửa chữa điện thoại của em tại khu vực em sinh sống
D. Giới thiệu về người sửa chữa giỏi có uy tín tại khu vực em sinh sống
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9: (2đ) Em hãy cho biết ưu điểm của biểu đồ? Nêu các bước tạo biểu đồ?
Câu 10: (2đ) Ghép nối ở cột A tương ứng với cột B khi nói về đặc điểm của thông tin số cho phù hợp:
A | B |
1) Thông tin số rất đa dạng | a) Thông tin trên mạng có thể được người dùng sao chép, lưu trữ bằng nhiều phương tiện hay tính năng đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị dịch vụ |
2) Có công cụ tím kiếm, xử lí, chuyển đổi, truyền hiệu quả, nhanh chóng | b) Quyền tác giả đối với thông tin số được pháp luật bảo hộ |
3) Có tính quyền | c) Ví dụ như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… |
4) Có thể dễ dàng sao chép, khó thu hồi triệt để | d) Ví dụ như máy tìm kiếm, phần mềm bảng tính, phần mềm chuyển từ chữ viết sang giọng nói và ngược lại |
5) Có độ tin cậy khác nhau | e) Các tổ chức, cá nhân có thể thu thập, lưu trữ, cung cấp thông tin lên mạng. Bài viết có thể lan truyền rộng rãi đến cộng đồng mạng trong thời gian rất ngắn |
6) Được thu thập lưu trữ, chia sẻ nhanh, nhiều bởi tổ chức, cá nhân | f) Do đối tượng, động cơ, mục đích đưa thông tin rất đa dạng |
Câu 11: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì?
Câu 12: (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và gia đình em?
2.2 Đáp án đề thi Tin học 8 cuối kì 1
Xem chi tiết đáp án đề thi trong file tải về
2.3 Ma trận đề thi Tin học 8 cuối kì 1
TT | Nội dung kiến thức/ kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | % tổng điểm | ||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chủ đề A | Lịch sử phát triển máy tính | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 7 | 1 | 1 | 8 |
|
2 | Chủ đề C | Thông tin trong môi trường số |
|
| 1 | 10 | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 11 |
|
Thông tin với giải quyết vấn đề |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
| ||
3 | Chủ đề D | Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hoá | 1 | 1 |
|
| 1 | 10 |
|
| 1 | 1 | 11 |
|
4 | Chủ đề E | Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức. | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 |
| 2 |
|
Sắp xếp, lọc dữ liệu. | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
| ||
Tạo, chỉnh sửa biểu đồ. | 1 | 10 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 11 |
| ||
Tổng | 5 | 14 | 3 | 12 | 3 | 12 | 1 | 7 | 8 | 4 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 40 | 60 |
| 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 | 100 |
| 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ
Chủ đề | Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
Chủ đề A | Lịch sử phát triển máy tính | Nhận biết - Nhận biết lịch sử phát triển của các thế hệ máy tính điện tử (câu 1) - Nêu được công nghệ được sử dụng trong máy tính thế hệ thứ nhất. - Tên gọi của máy tính được thiết kế với bộ nhớ cơ học và sử dụng rơ le điện cho bộ xử lí số học và logic. - Nêu được mạch tích hợp là thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ nào. Thông hiểu - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử. - Nêu được hược điểm của máy tính thế hệ đầu tiên. Vận dụng – Thể hiện được ý thức khai thác việc sử dụng máy tính phục vụ học tập và cuộc sống. - Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giao thông. - Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975. Vận dụng cao: Cho ví dụ thực tế những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và gia đình (câu 12) | 1 (c1) | 1 (c12) | ||
Chủ đề C | Thông tin trong môi trường số | Nhận biết - Chỉ ra thông tin không đáng tin cậy. - Nêu được khái niệm, đặc điểm của thông tin số. - Nêu được tên miền của các trang thông tin của cơ quan chính phủ. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ để giải thích cho đặc điểm của thông tin số. (câu 10) - Nắm được đặc điểm nào không phải là đặc điểm của thông tin số. - Nêu được tầm quan trọng của việc biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy Vận dụng - Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin. (câu 2) - Xác định nguồn thông tin tin cậy để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới. - Bày tỏ đồng tình/ không đồng tình với các hành vi. | 1 (c10) | 1 (c2) |
| |
Thông tin với giải quyết vấn đề | Nhận biết - Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ cho lợi ích của thông tin trong giải quyết vấn đề (câu 3) Vận dụng - Cho ví dụ minh hoạ cho lợi ích của thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 (c3) | ||||
Chủ đề D | Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hoá | Nhận biết - Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra biểu hiện không vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số (câu 4) - Nhận biết hành vi sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi chưa được phép thuộc vi phạm gì. Thông hiểu - Hiểu được đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở nên phổ biến. Vận dụng - Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật. - Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. (câu 11) - Xử lí các tình huống. Vận dụng cao Vận dụng vào thực tiễn văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 1 (c4) | 1 (c11) | ||
Chủ đề E | Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức. | Nhận biết - Nhận biết được địa chỉ tuyệt đối. (câu 5) Vận dụng - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. (câu 6) | 1 (c5) | 1 (c6) | ||
Sắp xếp, lọc dữ liệu. | Nhận biết - Thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu (câu 7) Thông hiểu - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng sắp xếp, lọc dữ liệu. Vận dụng - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. - Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang trang tính. | 1 (c7) | ||||
Tạo, chỉnh sửa biểu đồ. | Nhận biết - Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ. (câu 9) Thông hiểu - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng tạo biểu đồ. (câu 8) Vận dụng - Sao chép được dữ liệu từ tệp trình chiếu sang trang tính. - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. | 1 (c9) | 1 (c8) | |||
Tổng | 5 câu | 3 câu | 3 câu | 1 câu | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
............
Mời các bạn xem thêm đáp án giải chi tiết có trong File tải về